Vậy với vận tốc 60km/giờ ôtô đi từ A đến B mất:
2 x 2 = 4 (giờ)
Quãng đường AB dài là: 4 x 60 = 240(km)
Thời gian quy định để chạy từ A đến B là:
4 + (16 – 15) = 5 (giờ)
Vận tốc phải tìm là: 240 : 5 = 48 (km/giờ)
Đáp số: 48km/giờ.
Bài 2:Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 6km/giờ. Sau đó lạo đo bộ từ B về A với vận tốc 4km/giờ.
Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về?
Giải:
Khi đi thì người ấy đi 1km hết: 60 : 6 = 10 (phút)
Lúc về người ấy đi 1km thì hết: 60 : 4 = 15 (phút)
Người ấy đi 2km (trong đó có 1km đường đi và 1km đường về) hết:
10 + 15 = 25 (phút)
Người ấy đi và về trên quãng đường 1km hết: 25 : 2 = 12,5 (phút)
Vận tốc trung bình của cả đi lẫn về là: 60 : 12,5 = 4,8 (km/giờ)
Đáp số: 4,8km/giờ.
Bài 3:Một con chó đuổi một con thỏ ở cách xa nó 17 bước của chó. Con thỏ ở cách hang của nó 80 bước
của thỏ. Khi thỏ chạy được 3 bước thì chó chạy được 1 bước. Một bước của chó bằng 8 bước của thỏ. Hỏi
chó có bắt được thỏ không?
Giải:
80 bước của thỏ bằng: 80 : 8 = 10 (bước chó)
Chó ở cách hang thỏ: 10 + 17 = 27 (bước chó)
Lúc chó chạy vừa tới hang thỏ thì thỏ chạy được: 27 x 3 = 81 (bước)
Tức là thỏ đã chạy vào hang được: 81 – 80 = 1 (bước)
Do đó, chó không bắt được thỏ.
Trả lời: chó không bắt được thỏ
Bài 4:Một người đi xe đạp với vậntốc 12km/giờ và một ôtô đi với vận tốc 28km/giờ cùng khởi hành lúc 6
giờ tại địa điểm A để đi đến địa điểm B. Sau nửa giờ một xe máy đi với vận tốc 24km/giờ cũng xuất phát từ
A để đi đến B. Hỏi trên đường AB vào lúc mấy giờ thì xe máy ở đúng điểm chính giữa khoảng cách xe đạp
và ôtô?
Giải:
Giả sử có một xe X khác cũng xuất phát từ A lúc 6 giờ và có vận tốc bằng trung bình cộng của vận
tốc xe đạp và ôtô thì xe X luôn ở điểm chính giữa khoảng cách giữa xe đạp và ôtô.
Lúc xe máy đuổi kịp xe X thì cũng chính là lúc xe máy ở điểm chính giữa xe đạp và ôtô.
Vận tốc xe X là: (12 + 28) : 2 = 20 (km/giờ)
Sau nửa giờ xe X đi được: 20 x 0,5 = 10 (km)
Để đuổi kịp xe máy thì xe X phảI đI trong:
10 : (24 – 20) = 2,5 (giờ)
Vậy xe máy ở điểm chính giữa xe đạp và ôtô lúc:
6 + 0,5 + 2,5 = 9 (giờ)
Đáp số: 9giờ
Bài 5:Anh Hùng đi xe đạp qua một quãng đường gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Vận tốc
khi đi lên dốc là 6km/giờ, khi xuống dốc là 15km/giờ. Biết rằng dốc xuống dài gấp đôi dốc lên và thời gian
đi tất cả là 54 phút. Tính độ dài cả quãng đường.
Giải:
Giả sử dốc lên dài 1km thì dốc xuống dài 2km.
Thế thì quãng đường dài: 1 + 2 = 3 (km)
Lên 1km dốc hết: 60 : 6 = 10 (phút)
________________________________________________________________________
BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
11
Xuống 2km dốc hết: (2 x 60) : 15 = 8 (phút)
Cả lên 1km và xuống 2km hết: 10 + 8 = 18 (phút)
54phút so với 18 phút thì gấp: 54 : 18 = 3 (lần)
Quãng đường dài là: 3 x 3 = 9 (km)
Đáp số: 9km.
Bài 6: Một xe lửa vượt qua cây cầu dài 450m mất 45 giây, vượt qua một trụ điện hết 15 giây. Tính chiều dài
của xe lửa.
Giải:
Xe lửa vượt qua một trụ điện mất 15 giây, nghĩa là nó đi qua quãng đường bằng chiều dài của nó mất
15 giây.
Xe lửa vượt qua cây cầu hết 45 giây, nghĩa là nó đi qua quãng đường bằng tổng chiều dài của nó và
cây cầu hết 45 giây.
Vậy xe lửa đi hết chiều dài của cây cầu trong: 45 – 15 = 30 (giây)
Vận tốc xe lửa là: 450 : 30 = 15 (m/giây)
Chiều dài xe lửa là: 15 x15 = 225 (m)
Đáp số: 225 m
Bài 7: Một chiếc canô chạy trên khúc sông từe bến A đến bến B. Khi đi xuôi dòng thì mất 6 giờ. Khi đi
ngược dòng thì mất 8 giờ. Biết rằng, nước chảy với vận tốc 5km/giờ. Hãy tính khoảng cách AB.
Giải:
Vận tốc khi xuôi dòng lớn hơn vận tốc khi ngược dòng là: 5 + 5= 10 (km/giờ)
Tỉ số thời gian khi xuôi dòng và khi ngược dòng là: 6 8. Vậy tỉ số vận tốc khi xuôi dòng và ngược dòng là: 8
6.
Ta có sơ đồ:
Vận tốc xuôi dòng:
Vận tốc ngược dòng:
10km/giờ
Vận tốc ngược dòng là: 10 : (8 – 6) x 6 = 30 (km/giờ)
Khoảng cách AB là: 30 x 8 = 240 (km)
Đáp số: 240 km.
Bài 8:Một xe gắn máy đi từ A đến B, dự định đi với vận tốc 30km/giờ. Song thực tế xe gắn máy đi với vận
tốc 25 km/giờ nên đã đến B muộn mất 2 giờ so với thời gian dự định. Tính quãng đường từ A đến B.
Giải:
Tỉ số vận tốc dự định và vận tốc thực đi là: 30/25 = 6/5
Trên cùng một quãng đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Do đó, tỉ số thời gian
dự định và thời gian thực đi là: 5 6.
Ta có sơ đồ:
Thời gian thực đi:
Thời gian dự định:
2giờ
Thời gian dự định đi là: 2 : (6 -5) x 5 = 10 (giờ)
Quãng đường từ A đến B là: 10 x 30 = 300 (km)
Đáp số: 300 km.
Bài 9: Sau một ngày đêm, một con mối có thể gặm thủng lớp giấy dày 0,8mm. Trên giá sách có một tác
phẩm văn học gồm 2 tập, mỗi tập dày 4 cm, còn mỗi bìa cứng dày 2mm.Hỏi sau thời gian bao lâu con mối
có thể đục xuyên từ trang đầu của tập một đến trang cuối của tập hai?
Giải:
Đổi 4 cm = 40 mm
Khi đục xuyên từ trang đầu của tập I đến trang cuối cỉa tập II, tức là con mối đó phải đục thủng cả hai tập
tác phẩm cùng với 3 bìa cứng.
Con mối cần xuyên qua: 40 x 2 + 2 x 3 = 86 (mm)
________________________________________________________________________
BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
12
Để xuyên qua 86 mm thì con mối cần số thời gian là: 86 : 0,8 x 1 = 107,5 (ngày đêm).
Hay 107 ngày 12 giờ.
Đáp số: 107 ngày 12 giờ.
Bài 10: Toán vui:Một người cứ tiến 10 bước rồi lùi 2 bước, lại tiến 10 bước rồi lùi 1 bước; xong lạitiến 10
bước rồi lùi 2 bước, lại tiến 10 bước rồi lùi 1 bước. Và cứ tiếp tục như vậy cho đến khi thực hiện được cả
thảy 1999 bước. Hỏi người đó đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu mét? (Biết rằng mỗi bước chân anh ta
dài 0,7 m)
Giải:
Sau mỗi đợt đi gồm 20 bước: Mỗi lần tiến 10 bước rồi lùi 2 bước rồi lại tiến 10 bước rồi lùi 1 bước,
anh ta đã rời xa điểm xuất phát là: 10 – 2 + 10 – 1 = 17 (bước)
Ta có: 1999 : 20 = 99(dư 19)
Như vậy với 1999 bước anh ta đã thực hiện được 99 lần “tiến 10 bước rồi lùi 2 bước, sau đó tiến 10 bước rồi
lại lùi 1 bước” và còn 19 bước tiếp theo.
Với 19 bước anh ta rời xa điểm xuất phát thêm là: 10 – 2 + 9 = 17 (bước)
Vậy với 1999 bước anh ta rời xa điểm xuất phát là: 99 x 17 + 17 = 1700 (bước)
Khi đó anh ta cách điểm xuất phát là: 1700 x 0,7 = 1190 (m)
Đáp số: 1190 m. (Đáp án: 1190,7m tức 1701 bước)????
Bài 11:Một xe Honda đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi xe đó phải chạy từ A về B với vận tốc là
bao nhiêu để cho vận tốc trung bình của cả quãng đường đi và về là 30km/giờ.
Giải:
Để vận tốc trung bình trên cả quãng đường đi và về là 30 km/giờ thì xe Honda đó phải đi 1km đường
đi và 1km đường về với thời gian là:1/30 + 1/30 = 1/15(giờ)
Mà 1km đường đi, xe đó đã đi hết: 1/35 (giờ)
Vậy thời gian đi 1km đường về phải hết: 1/15 – 1/35 = 4/105 (giờ)
Vận tốc lúc về phải là: 1 : 4/105 = 26,25 (km/giờ).
Đáp số: 26,25 km/giờ.
Bài 12: Quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Biên Hoà dài 30km. Người thứ nhất khởi hành từ TP. HCM
lúc 8 giờ với vận tốc 10 km/giờ. Hỏi người thứ hai phải khởi hành từ TP. HCM lúc mấy giờ để đến Biên
Hoà sau người kia 1/4 giờ, biết vận tốc của người thứ hai là 15 km/giờ.
Giải:
Thời gian người thứ nhất đi từ TP. HCM đến Biên Hòa là: 30 : 10 = 3 (giờ)
Người thứ nhất đến Biên Hoà lúc: 8 + 3 = 11 (giờ).
Người thứ hai đến Biên Hoà lúc: 11 + 1/4 = 11,25 (giờ)
Thời gian người thứ hai đi từ TP. HCM đến Biên Hoà là: 30 : 15 = 2 (giờ)
Vậy người thứ hai phải khởi hành lúc: 11,25 – 2 = 9,25 (giờ)
Hay 9 giờ 15 phút
Đáp số: 9 giờ 15 phút.
Bài 13:Anh đi từ nhà đến trường hết 30 phút. Em đi từ nhà đến trường hết 40 phút. Hỏi nếu em đi học trước
anh 5 phút thì anh có đuổi kịp anh không? Nếu đuổi kịp thì ở chỗ nào từ nhà đến trường?
Giải:
Thời gian anh đi từ nhà đến trường ít hơn em đi từ nhà đến trường là:
40 – 30 = 10 (phút)
Giả sử em đi trước anh 10 phút thì khi đó anh và em sẽ đến trường cùng thời điểm.
Nhưng em chỉ đi trước anh 5 phút mà 10 : 5 = 2 (lần) nên anh sẽ đuổi kịp em tại chính giữa đường từ nhà
đến trường.
Đáp số: anh đuổi kịp em tại chính giữa quãng đường từ nhà đến trường.
Bài 14:Ba xe: ôtô, xe máy, xe đạp cùng đi từ A đến B. Để đến B cùng một lúc, xe đạp đã đi trước xe máy 20
phút, còn ôtô đi sau xe máy 10 phút. Biết vận tốc của ôtô là 36km/giờ, của xe đạp là 12km/giờ, hãy tính:
a. Quãng đường AB
b. Vận tốc xe máy.
________________________________________________________________________
BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
13
Giải:
a) Ôtô đi sau xe đạp là: 10 + 20 = 30 (phút).
30 phút = 0,5 giờ.
Khi ôtô xuất phát thì xe đạp cách A là: 0,5 x 12 = 6 (km).
Mỗi giờ ôtô đi nhanh hơn xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km).
Để ôtô đuổi kịp xe đạp thì cần số thời gian (thời gian ôtô đi) là: 6 : 24 = 0,25 (giờ).
Quãng đường AB dài là: 0,25 x 36 = 9 (km).
b) Thời gian xe máy đi là: 0,25 giờ + 10 phút = 25 (phút) = 5 12 giờ.
Vận tốc của xe máy là: 9 : 5 x 12= 21,6 (km/giờ).
Đáp số: a) 9km b) 21,6 km/giờ.
Bài 15: Hai địa điểm A và B cách nhau 88km. Cùng một lúc 6 giờ có một xe đạp và một xe gắn máy xuất
phát từ A để đến B và có một xe đạp xuất phát từ B để đến A.
Vận tốc của xe đạp đi từ A là: 12 km/giờ.
Vận tốc của xe đạp đi từ B là 16km/giờ.
Vận tốc của xe gắn máy là 20 km/giờ.
Hỏi xe gắn máy sẽ ở đúng điểm chính giữa khoảng cách giữa hai xe đạp lúc mấy giờ?
Bài làm
12km/giờ
16km/giờ
D
C
E
B
A
20km/giờ
Giả sử khi xe gắn máy đi từ A tới C thì nó ở chính giữa hai xe đạp. Lúc đó, xe đạp đi từ A tới D, còn xe đạp
đi từ B tới E.
Ta có: AC là trung bình cộng của AD và AE. Hay 2AC = AD +AE.
Gọi thời gian xe máy đi đến điểm chính giữa hai xe đạp là t (giờ), ta có:
2 x 20 x t = 12 x t + 88 -16 x t. Hay 40 x t = 88 - 4 x t.
44 x t = 88 suy ra t = 88 : 44 = 2 (giờ)
Vậy xe gắn máy sẽ ở đúng điểm chính giữa khoảng cách giữa hai xe đạp lúc:
6 + 2 = 8 (giờ)
Đáp số: 8 giờ.
Bài 16: Tuấn và cha nghỉ ngơi trên bãi biển. Trời đã xế chiều, hai cha con quyết định về nhà. Tuấn đi trước
cha 10 phút và đi với vận tốc 3km/giờ. Cha đi về sau với vận tốc 5km/giờ. Thấy vậy, con chó Mực nãy giờ
vẫn nằm cạnh cha liền lao lên đuổi theo Tuấn với vận tốc 12km/giờ. Khi đuổi kịp Tuấn, chó Mực liền quay
chạy về phía cha, đến khi gặp cha, nó lại quay đầu chạy đuổi theo Tuấn.Cứ chạy qua chạy lại như vậy cho
đến khi hai cha con gặp nhau tại đúng cửa nhà. Tính quãng đường con chó Mực đã chạy?
Giải:
Thời gian con Mực chạy qua chạy lại đúng bằng thời gian Bố đuổi kịp Tuấn tại cửa nhà.
Cách 1:
Tỉ lệ vận tốc của Tuấn và cha là: 3 : 5.
Do quãng đường hai cha con đi được là bằng nhau và không đổi nên thời gian hai cha con đi tỉ lệ nghịch với
vận tốc của hai cha con. Vậy tỉ số thời gian của Tuấn và cha là: 5 : 3.
Do đó, coi thời gian Tuấn đi là 5 phần thì thời gian cha đi là 3 phần và thời gian Tuấn đi nhiều hơn cha là
10phút. Ta có sơ đồ:
Cha:
Tuấn:
Nhìn vào sơ đồ ta thấy. Thời gian bố đi là: 10 : (5 – 3) x 3 = 15 (phút).
Đổi 15 phút = 0,25 giờ
________________________________________________________________________
BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
14
Quãng đường con Mực đã chạy là: 0,25 x 12 = 3 (km)
Đáp số: 3km.
Cách 2: Tuấn đi trước cha quãng đường là: 10 : 60 x 3 = 0,5 (km)
Mỗi giờ cha đuổi kịp Tuấn thêm: 5 – 3 = 2 (km)
Thời gian cha đuổi kịp Tuấn là: 0,5 : 2 = 0,25 (giờ)
Quãng đường con chó Mực chạy là: 12 x 0,25 = 3 (km)
Đáp số: 3km
Bài 17: (Từ tỉ số thời gian suy ra tỉ số vận tốc)
Hằng ngày Hoàng đi từ nhà đến trường bằng xe đạp mất 20 phút. Sáng nay, Hoàng xuất phát chậm 4 phút so
với mọi ngày. Để đến lớp đúng giờ Hoàng tính rằng mỗi phút phải đi nhanh hơn 50m so với mọi ngày. Tính
quãng đường từ nhà đến lớp.
Giải:
Thời gian sáng nay Hoàng đi là: 20 – 4 = 16 (phút)
Tỉ số thời gian đi mọi ngày và thời gian đi sáng nay là: 20 : 16 = 5/4
Trên cùng quãng đường, vận tốc và thời gian tỉ lệ nghịch với nhau nên tỉ số vận tốc đi mọi ngày và vận tốc
đi sáng nay là: 4/5.
Ta có sơ đồ:
Vận tốc mọi ngày:
Vận tốc sáng nay :
Vận tốc mọi ngày Hoàng tới trường là: 50 : (5 – 4) x 4 = 200 (m/phút)
Quãng đường từ nhà Hoàng tới trường là: 200 x 20 = 4.000 (m)
4.000 m = 4 km. Đáp số: 4km
Bài 18: (Tính vận tốc trung bình): Một người đi bộ từ A đến B rồi lại quay trở về A. Lúc đi với vận tốc
6km/giờ nhưng lúc về đi ngược gió nên chỉ đi với vận tốc 4km/giờ. Tính vận tốc trung bình cả đi lẫn về của
người ấy.
Giải:
1km đường lúc đi hết là: 1 : 6 = 1/6 (giờ)
1km lúc về hết là : 1 : 4 = 1 / 4 (giờ)
Người ấy đi 2km (1km lúc đi và 1km lúc về) hết là: 1/4 + 1/6 = 5/12 (giờ)
Trung bình 1km người ấy đi hết là: 5/12 : 2 = 5/24 (giờ)
Vận tốc trung bình cả đi lẫn về là: 1 : 5/24 = 4,8 (km/giờ)
Đáp số: 4,8 km/giờ.
Bài 19: Một ôtô đi từ A đến B. Nửa quãng đường đầu, ôtô đi với vận tốc 40km/giờ. Nửa quãng đường sau
ôtô phải đi với vận tốc bao nhiêu để trên cả quãng đường đó vận tốc trung bình là 48km/giờ.
Giải:
Nếu đi với vận tốc 48km/giờ thì cứ 1km đi hết: 60 : 48 = 1,25 (phút)
Vậy đi 2km thì hết: 1,25 x 2 = 2,5 (phút)
1km nửa đầu đi hết: 60 : 40 = 1,5 (phút)
Vậy 1km nửa sau phải đi với thời gian là: 2,5 – 1,5 = 1 (phút).
1 phút đi được 1km vậy 1 giờ đi được: 1 x 60 = 60 (km).
Vậy nửa quãng đường sau ôtô phải đi với vận tốc là 60 km/giờ.
Đáp số: 60 km/giờ.
Bài 20: (Vật chuyển động lên dốc, xuống dốc)
Một người đi bộ từ A đến B rồi lại trở về A mất 4 giờ 40 phút. Đường từ A đến B lúc đầu là xuống
dốc, tiếp đó là đường bằng rồi lại lên dốc. Khi xuống dốc người đó đi với vận tốc 5km/giờ, trên đường bằng
với vận tốc 4km/giờ và lên dốc với vận tốc 3km/giờ. Hỏi quãng đường bằng dài bao nhiêu biết quãng đường
AB dài 9km?
Giải:
1 giờ = 60 phút.
Cứ đi 1km đường xuống dốc hết: 60 : 5 = 12 (phút)
________________________________________________________________________
BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
15
Cứ đi 1km đường lên dốc hết: 60 : 3 = 20 (phút).
Cứ đi 1km đường bằng hết: 60 : 4 = 15 (phút)
1km đường dốc cả đi lẫn về hết: 12 + 20 = 32 (phút)
1km đường bằng cả đi lẫn về hết: 15 + 15 = 30 (phút)
Nếu 9km đều là đường dốc thì hết: 32 x 9 = 288 (phút)
Thời gian thực đi là 4giờ 40 phút = 280 phút
Thời gian chênh lệch nhau là: 288 – 280 = 8 (phút)
Thời gian đi 1km đường dốc hơn 1km đường bằng là:
30 – 32 = 2 (phút)
Đoạn đường bằng dài là: 8 : 2 = 4 (km)
Đáp số: 4km.
Bài 21: (Hai vật xuất phát cùng một lúc và cách nhau một quãng đường S)
Lúc 12 giờ trưa, một ôtô xuất phát từ điểm A với vận tốc 60km/giờ và dự định đến B lúc 3 giờ 30
phút chiều. Cùng lúc đó tại điểm C trên đường từ A đến B và cách A 40km, một người đi xe máy với vận
tốc 45km/giờ về B. Hỏi lúc mấy giờ ôtô đuổi kịp người đi xe máy và điểm gặp nhau cách A bao nhiêu?
Bài làm
A
40km
C
B
60km/giờ
4okm/giờ
Mỗi giờ ôtô gần xe máy thêm là: 60 – 45 = 15 (km)
Thời gian để ôtô đuổi kịp xe máy là: 40 : 15 = 22 3(giờ) = 2 giờ 40 phút.
Hai xe gặp nhau lúc: 12 giờ + 2 giờ 40 phút = 14 giờ 40 phút.
Địa điểm gặp nhau cách A là: 60 x 22 3 = 160 (km)
Đáp số: 14giờ 40phút và 160 km.
Bài 22: (Cùng xuất phát một điểm cách nhau thời gian T)
Nhân dịp nghỉ hè, lớp 5A tổ chức cắm trại ở một địa điểm cách trường 8km. Các bạn chia thành hai
tốp: tốp đi bộ khởi hành lúc 6giờ sáng với vận tốc 4km/giờ. Tốp đi xe đạp với vận tốc 10km/giờ. Hỏi tốp đi
xe đạp phải khởi hành lúc mấy giờ để tới nơi cùng lúc với tốp đi bộ?
Giải:
Thời gian tốp đi bộ đi hết quãng đường là: 8 : 4 = 2 (giờ)
Tốp đi bộ đến nơi lúc: 6 + 2 = 8 (giờ).
Tốp đi xe đạp đi trong thời gian là: 8 :10 = 0,8 (giờ) = 48 phút.
Tốp đi xe đạp phải khởi hành lúc: 8 giờ – 48 phút = 7 giờ 12 phút. ĐS:
Bài 23: (Từ 3 chuyển động cùng chiều đưa về 2 chuyển động cùng chiều)
Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ và một ôtô đi với vận tốc 28km/giờ cùng khởi hành lúc
6giờ sáng từ A để đến B. Sau đó nửa giờ, một xe máy đi với vận tốc 24km/giờ cũng xuất phát từ A đến B.
Hỏi trên đường AB và lúc mấy giờ thì xe máy ở đúng điểm chính giữa khoảng cách giữa xe đạp và ôtô?
Giải:
Giả sử có một xe khác là X xuất phát từ A cùng vào lúc 6giờ và luôn ở giữa khoảng cách giữa xe đạp
và ôtô thì vận tốc của xe X phải bằng vận tốc trung bình của xe đạp và ôtô.
Vận tốc của xe X là: (12 + 28) : 2 = 20 (km/giờ)
Sau nửa giờ xe X đi được: 20 x 0,5 = 10 (km)
Như vậy để đuổi kịp xe X, xe máy phải đi trong thời gian là:
10 : (24 – 20) = 2,5 (giờ)
Lúc xe máy gặp xe X chính là lúc xe máy ở chính giữa xe đạp và ôtô, lúc đó là:
6 + 0,5 + 2,5 = 9 (giờ) Đáp số: 9 giờ.
Bài 24:
An và Bình cùng đi bộ từ A đến B và bắt đầu cùng đi một lúc. Trong nửa thời gian đầu của
mình, An đi với vận tốc 5km/giờ, trong nửa thời gian sau của mình An đi với vận tốc 4km/giờ. Trong nửa
________________________________________________________________________
BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC – TIẾNG ANH TRÊN MẠNG – I.O.E – có tại http://thiviolympic.com
16
Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016
90 đề cảm thụ văn học lớp 5 có gợi ý
Câu 8: Tả vẻ đẹp của rừng mơ ở Hơng Sơn (Hà Tây), trong bài Rừng mơ của nhà
thơ Trần Lê Văn có đoạn:
Rừng mơ ôm lấy núi
Mây trắng đọng thành hoa
Gió chiều đông gờn gợn
Hơng bay gần bay xa
Hãy ghi lại vài dòng cảm nhận của em khi đọc đoạn thơ trên.
Gợi ý
Đoạn thơ giúp ta cảm nhận đợc vẻ đẹp hấp dẫn của rừng mơ Hơng Sơn. Rừng mơ
bao quanh núi, rừng mơ đợc nhân hoá (ôm lấy núi) càng cho ta thấy sự gắn bó với
núi một cách gần gũi, thân thiết và yêu thơng. Hoa mơ nở trắng nh mây trên trời đọng
(kết) lại. Gió chiều đông nhẹ nhàng gờn gợn đa hơng hoa mơ lan toả khắp nơi. Có thể
nói: đoạn thơ đã vẽ ra bức tranhmang vẻ đẹp của đất trời thiên nhiên hoà quyện trong
rừng mơ Hơng Sơn.
Câu 9: Trong bài Hoàng hôn trên sông Hơng có đoạn tả cảnh nh sau:
Phía bên sông, xóm Cồn Hến nấu cơm chiều, thả khói nghi ngút cả một vùng tre
trúc. Đâu đó, từ khúc quanh vắng lặng của dòng sông, tiếng lanh canh của thuyền
chài gỡ những mẻ cá cuối cùng truyền đi trên mặt nớc, khiến mặt sông nghe nh rộng
hơn
(Theo Hoàng Phủ Ngọc Tờng)
Em hãy cho biết: Đoạn văn trên có những hình ảnh và âm thanh nào có sức gợi tả
sinh động? Gợi tả đợc điều gì?
Gợi ý
-Hình ảnh có sức gợi tả sinh động: khói nghi ngút cả một vùng tre trúc (khi xóm
Cồn Hến nấu cơm chiều)- gợi tả vẻ ấm áp, bình yên của ngời dân thôn xóm ven sông,
giúp ngời đọc tởng tợng ra bức tranh thuỷ mặc đơn sơ nhng có cả một không gian
rộng rãi ( khói bay lên bầu trời, tre trúc và sông nớc trên mặt đất).
-Âm thanh có sức gợi tả sinh động: tiếng lanh canh của thuyền chài gỡ những mẻ
cá cuối cùng truyền đi trên mặt nớc (ở đâu đó sau khúc quanh vắng lặng của dòng
sông) dờng nh có sức âm vang xa rộng trong khung cảnh tĩnh lặng, khiến tác giả có
cảm giác mặt sông nghe nh rộng hơn, gợi cho ngời đọc cảm nhận đợc vẻ thanh bình
và nên thơ của một buổi chiều trên sông Hơng.
Câu 10: Trong bài Trên hồ Ba Bể, nhà thơ Hoàng Trung Thông có viết:
Thuyền ta lớt nhẹ trên Ba Bể
Trên cả mây trời, trên núi xanh
Mây trắng bòng bềnh trôi lặng lẽ
Mái chèo khua bóng núi rung rinh
Theo em, đoạn thơ trên đã bộc lộ những cảm xúc của tác giả khi đi thuyền trên
hồ Ba Bể nh thế nào?
Gợi ý
Khi con thuyền lớt nhẹ trên Ba Bể, nhìn thấy cả mây trời, núi xanh in bang trên
mặt nớc, tác giả cảm thấy mình đợc đi trên con thuyền đang trôi trên bầu trời và ngọn
núi cao, mái chèo khua nớc làm cho bang núi rung rinh, cảnh vật thêm kì ảo, nên thơ.
Đó là những cảm xúc trớc hồ Ba Bể đẹp đẽ và thơ mộng, thể hiện tình cảm gắn bó sâu
nặng của tác giả đối với thiên nhiên dất nớc tơi đẹp.
Câu 11: Kết thúc bài thơ Tiếng vọng, nhà thơ Nguyễn Quang Thiều viết:
Đêm đêm tôi vừa chip mắt
Cánh cửa lại rung lên tiếng đập cánh
Những quả trứng lại lăn vào giấc ngủ
Tiếng lăn nh đá lở trên ngàn.
Đoạn thơ cho thấy những hình ảnh nào đã để lại ấn tợng sâu sắc trong tâm trí tác
giả? Vì sao nh vậy?
Gợi ý
Đoạn thơ cho ta thấy những hình ảnh đã để lại ấn tợng sâu sắc trong tâm trí tác
giả: tiếng đập cánh của con chim sẻ nhỏ nh cầu mong sự giúp đỡ trong đêm cơn bão
về gần sáng; những quả trứng trong tổ không có chim mẹ ấp ủ sẽ mãi mãi không nở
thành chim non đợc. Những hình ảnh đó làm nên tiếng vọng khủng khiếp trong giấc
ngủ và trở thành nỗi băn khoăn, day dứt khôn nguôi trong tâm hồn tác giả.
Câu 12:Trong bài Mùa thảo quả, nhà văn Ma Văn Kháng tả hơng thơm trong
thảo quả nh sau:
Gió tây lớt thớt ba qua rừng, quyến hơng thảo quả đi, rải theo triền núi, đa hơng
thảo quả ngọt lung, thơm nồng vào những thôn xóm Chin San. Gió thơm. Cây cỏ
thơm. Đất trời thơm. Ngời đi rừng thảo quả về, hơng thơm đạm ủ ấp trong từng nếp
áo, nếp khăn.
Hãy nêu nhận xét về cách dùng từ, đặt câu nhằm nhấn mạnh hơng thơm của thảo
quả chín trong đoạn văn trên.
Gợi ý
Tác giả đã lặp lại liên tiếp 3 lần từ thơm (điệp từ), dùng các từ thơm nồng,
thơm đậm để nhấn mạnh hơng thơm của thảo quả chín. Câu đầu của đoạn văn tuy dài
nhng đợc ngắt thành nhiều cụm từ diễn tả cơn gió mang hơng thơm của thảo quả chín
trong rừng bay đi xa rộng. Ba câu ngắn tiếp theocàng khẳng định hơng thơm của thảo
quả chín nh lan toả, thấm đợm vào tất cả thiên nhiên, đất trời. Hơng thảo quả chín còn
ấp ủ trong tong nếp áo, nếp khăn của ngời đi từ rừng về, thơm mãi với thời gian.
Câu 13: Trong bài Mặt trời xanh của tôio, nhà thơ Nguyễn Viết Bình viết:
Rừng cọ ơi! Rừng cọ!
Lá đẹp, lá ngời ngời
Tôi yêu thờng vẫn gọi
Mặt trời xanh của tôi.
Theo em, khổ thơ trên đã bộc lộ tình cảm của tác giả đối với quê hơng nh thế
nào?
Gợi ý
Khổ thơ bộc lộ tình cảm thiết tha yêu quý của tác giả đối với rừng cọ của quê hơng. Tác giả trò chuyện với rừng cọ nh trò chuyện với ngời thân( Rừng cọ ơi! Rừng
cọ!), tả những chiếc lá cọ vừa đẹp vừa ngời ngời sức sống. Hình ảnh Mặt trời xanh
của tôi ở câu thơ cuối không chỉ nói lên sự liên tởng, so sánh chính xác của tác giả
(lá cọ xoè những cánh nhỏ dàI trông xa nh mặt trời dâng toả chiếu những tia nắng
xanh) mà còn bộc lộ rõ tình cảm yêu mến và tự hào của tác giả về rừng cọ của quê hơng.
Câu 14: Kết bài Hành trình của bầy ong, nhà thơ Nguyễn Đức Mậu có viết:
Bầy ong giữ hộ cho ngời
Những loài hoa đã tàn phai tháng ngày.
Qua hai dòng thơ trên, em hiểu công việc của bầy ong có ý nghĩa gì đẹp đẽ?
Gợi ý
Qua hai dòng thơ, ta thấy công việc của bầy ong có ý nghĩa thật đẹp đẽ: Bầy ong
rong ruổi khắp nơi để tìm hoa, hút nhuỵ, mang về làm thành những giọt mật thơm
ngon. Những giọt mật ong đợc làm nên bởi sự kết tinh từ hơng thơm vị ngọt của
những loài hoa. Do vậy, khi thởng thức mật ong, dù hoa đã tàn phai theo thời gian nhng con ngời vẫn cảm thấy những màu hoa đợc giữ lại trong hơng thơm, vị ngọt của
mật ong. Có thể nói: bầy ong đã giữ gìn đợc vẻ đẹp của thiên nhiên để ban tặng con
ngời, làm cho cuộc sống của con ngời thêm hạnh phúc.
Câu 15: Trong bà Cô Tấm của mẹ, nhà thơ Lê Hồng Thiện có viết:
Bao nhiêu công việc lặng thầm
Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha
Bé học giỏi, bé nết na
Bé là cô Tấm, bé là con ngoan.
Đoạn thơ trên giúp em thấy đợc những đièu gì đẹp đẽ ở cô bé đáng yêu?
Gợi ý
Đoạn thơ cho thấy những điều đẹp đẽ ở cô bé đáng yêu: âm thầm, lặng lẽ làm
nhiều công việc đỡ đần cho cha mẹ, học hành giỏi giang, c xử tốt với mọi ngời ( tính
nết tốt ).Cô bé xứng đáng là co tấm trong gia đình, là con ngoan của cha mẹ, luôn
đem đến niềm vui, hạnh phúc cho mọi ngời .
Câu 16: Ca ngợi cuộc sống cao đẹp của bác Hồ, trong bài thơ Bác ơi !, nhà thơ
Tố Hữu có viết:
Bác sống nh trời đất của ta
Yêu từng ngọn lúa, mỗi cành hoa
Tự do cho mỗi đời nô lệ
Sữa để em thơ, lụa tặng già.
Đoạn thơ trên đã giúp em hiểu đợc những nét đẹp gì trong cuộc sống của Bác
Hồ kính yêu ?
Gợi ý
Đoạn thơ cho thấy những nét đẹp trong cuộc sống của Bác Hồ kính yêu. Đó là
cuộc sống gần gũi với tất cả mọi ngời nh trời đất của ta, cuộc sống tràn đầy tình yêu
thơng đến từng ngọn lúa, mỗi cành hoa. Cảm động nhất là cuộc sống của Bác luôn vì
hạnh phúc của con ngời. Bác hi sinh cả đời mình vì cuộc sống đấu tranh giành độc
lập, tự do cho mỗi đời nô lệ, vì niềm vui cho tất cả mọi ngời (Sữa để em thơ, lụa tặng
già ).
Câu 17: Đọc hai câu ca dao :
-Ai ơi, đừng bỏ ruộng hoang,
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng ấy nhiêu.
-Rủ nhau đi cấy đi cày
Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lu.
Em hiểu đựoc điều gì có ý nghĩa đẹp đẽ trong cuộc sống của con ngời?
Gợi ý
Hai câu ca dao đã ghúp ta hiểu đợc ý nghĩa đẹp đẽ của lao động trong cuộc sống
của con ngời. Câu ca dao thứ nhất khuyên ngời nông dân hãy chăm chỉ cày cấy, trồng
trọt, đừng bỏ ruộng hoang. Bởi vì, mỗi tấc đất có giá trị nh tấc vàng (Bao nhiêu tấc
đất,tấc vàng bấy nhiêu). Câu ca dao thứ hai cũng là lời nhắn gửi ngời nông dân hãy
cần cù lao động. Bởi vì, công việc đi cấy đi cày hôm nay tuy vất vả, khó nhọc nhng sẽ
đem lại cuộc sống no đủ, sung túc cho ngày mai (Bây giờ khó nhọc, có ngày phong
lu).
Câu 18: Trong bài Chiếc xe lu, nhà thơ Trần Nguyên Đào có viết :
Tớ là chiếc xe lu
Ngời tớ to lù lù
Con đờng nào mới đắp
Tớ san bàng tăm tắp
Con đờng nào rải nhựa
Tớ là phẳng nh lụa
Trời nóng nh lửa thiêu
Tớ vẫn lăn đều đều
Trời lạnh nh ớp đá
Tớ càng lăn vội vã.
Theo em, qua hình ảnh chiếc xe lu (xe lăn đờng ), tác giả muốn ca ngợi ai? Ca
ngợi những phẩm chất gì đáng quý?
Gợi ý
Qua hình ảnh chiếc xe lu, tác giả muốn ca ngợi ngời công dân làm đờng cho mọi
ngời đi lại. Những phẩm chất tốt đẹp của xe lu cũng chính là những phẩm chất đánh
kính trọng của ngời công nhân làm đờng. Họ đã lao động với tinh thần nhiệt tình và
trách nhiệm cao: san bàng con đờng mới đắp, là phẳng con đờng rải nhựa, mặc cho
Trời nóng nh lửa thiêu hay Trời lạnh nh ớp đá vẫn làm việc miệt mài. Chiếc xe lu
hay chính là ngời công nhân đã làm nên những con đờng, đem niềm vui đến cho mọi
ngời đi trên con đờng đó.
Câu 19: trong Th gửi các học sinh nhân ngày khai trờng đầu tiên của nớc Việt
Nam độc lập (1945), Bác Hồ đã viết:
Giáo án toán lớp 5 buổi 2 đầy đủ
bµi to¸n tû lƯ thn.
Thø
ngµy
th¸ng
n¨m 201
To¸n (3 tiÕt)
Lun tËp vỊ gi¶I to¸n
I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh :
- TiÕp tơc cđng cè c¸ch gi¶i bµi to¸n:“T×m 2 sè khi biÕt tỉng (hc hiƯu) vµ tØ sè cđa 2
sè ®ã”
- RÌn kü n¨ng gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n cho HS.
- Më réng kiÕn thøc cho HS th«ng qua c¸c bµi to¸n.
- GDHS häc tèt m«n to¸n.
II- §å dïng : GV : SBT ; HS : SBT, nh¸p, vë.
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
1.Kiểm tra :
2. Bµi míi : Giới thiệu (ghi)
Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1 : Hai ®éi lµm ®êng cïng ®¾p
mét con ®êng dµi 1 km. §éi thø
nhÊt ®¾p h¬n ®éi thø hai
1
km ®10
êng. Hái mçi ®éi ®¾p ®ỵc bao
nhiªu?
Ho¹t ®éng cđa trß
- HS nªu.
- HS lµm bµi vµo nh¸p .
- Ch÷a bµi
Bµi gi¶i
§éi thø nhÊt ®¾p ®ỵc lµ :
(1 +
1
11
):2=
(km)
10
20
§éi thø hai ®¾p ®ỵc lµ :
1-
11
9
=
(km)
20
20
11
km ®êng
20
9
§éi 2 :
km ®êng
20
§¸p sè : §éi 1 :
- §äc bµi, nªu yªu cÇu.
Bµi 2 : Tỉng sè ti cđa bè, mĐ vµ
- HS lµm vµo vë.
An céng l¹i lµ 90 ti. Tỉng sè ti
- Ch÷a bµi
cđa bè vµ mĐ lµ 80 ti, tỉng sè ti
§¸p sè : An : 10 ti
cđa mĐ vµ An lµ 48 ti. TÝnh sè
Bè : 42 ti
ti cđa mçi ngêi?
MĐ :38 ti
- §äc bµi
Bµi 3 : C¶ hai anh em cã 86 viªn bi,
- Lµm bµi vµo vë.
nÕu anh cho em 16 viªn bi th× em
h¬n anh 4 viªn bi. T×m sè bi cđa mçi - Ch÷a bµi
Bµi gi¶i
ngêi?
NÕu anh cho em 16 viªn bi th× tỉng sè bi
cđa hai anh em kh«ng thay ®ỉi vÉn lµ 86
viªn vµ lóc nµy em h¬n anh 4 viªn.
Sè bi cđa anh sau khi cho em lµ :
(86 – 4) : 2 = 41 (viªn)
Sè bi cđa anh lóc ®Çu lµ :
41 + 16 = 57 (viªn)
C©u 4: Ti con nhiỊu h¬n
1
ti
4
bè lµ 2 ti. Bè h¬n con 40 ti.
TÝnh ti con, ti bè ?
C©u 5: C« gi¸o líp 4A mua mét sè
vë vỊ ph¸t thëng cho häc sinh. C«
nhÈm tÝnh nÕu thëng mçi em 3
qun th× sÏ cã 15 em ®ỵc ph¸t thëng. Hái nÕu c« thëng
cho mçi em 5 qun th× cã bao
nhiªu em ®ỵc ph¸t thëng?
Bµi 6 (Dµnh cho HS kh¸, giái)
Trong thóng cã cam vµ qt. Sè
qt nhiỊu h¬n sè cam lµ 20 qu¶.
MĐ ®· b¸n
1
1
sè qt vµ sè cam,
2
3
Sè bi lóc ®Çu cđa em lµ :
86 – 57 = 29 (viªn)
§¸p sè : Anh : 57 viªn bi
Em : 29 viªn bi.
- §äc bµi, nªu yªu cÇu.
- HS lµm bµi vµo nh¸p.
- Ch÷a bµi.
Bµi gi¶i
NÕu ti con bít ®i 2 ti (ti bè gi÷
nguyªn) th× ti bè sÏ h¬n ti con lµ:
40 + 2 = 42( ti)
Khi ®ã ti bè gÊp 4 lÇn ti con, ta cã s¬
®å sau:
Ti bè
Ti con bít ®i 2
42
42 ti b»ng sè lÇn ti con ®· bít 2 ti
lµ
4 - 1 = 3 (lÇn)
Ti con ®· bít 2 ti lµ:
42 : 3 = 14 (ti)
Ti con lµ:
14 + 2 = 16 (ti)
Ti bè lµ:
16 + 40 = 56 (ti)
§¸p sè: Ti con: 16 ti
Ti bè : 56 ti
- §äc bµi.
- HS lµm vµo vë. Ch÷a bµi.
Bµi gi¶i
Sè vë c« gi¸o mua lµ:
3 x 15 = 45 (qun)
Sè b¹n ®ỵc thëng lµ:
45 : 5 = 9 (em)
§¸p sè: 9 em
- §äc bµi, t×m hiĨu bµi.
- Th¶o ln theo N ®«i.
- Ch÷a bµi.
§¸p sè : Cam : 60 qu¶
Qt : 80 qu¶.
nh vËy trong thóng lóc nµy cßn l¹i
sè qt b»ng sè cam. Hái lóc ®Çu
trong thóng cã bao nhiªu qu¶ cam,
bao nhiªu qu¶ qt ?
- §äc bµi, nªu yªu cÇu.
Bµi 7 (Dµnh cho HS kh¸, giái)
- HS lµm bµi vµo vë.
MĐ cã 48 chiÕc kĐo, mçi lÇn mĐ
- 1 HS ch÷a bµi.
chia cho Hång 2 chiÕc l¹i chia cho
Bµi gi¶i
Lan 3 chiÕc. Sau khi chia xong, mĐ
MĐ chia cho c¶ Lan vµ Hång tÊt c¶ sè kĐo
cßn l¹i 8 chiÕc kĐo. Hái mçi b¹n ®lµ :
48 – 8 = 40 (chiÕc)
ỵc chia bao nhiªu chiÕc kĐo ?
Mçi lÇn mĐ chia cho c¶ Lan vµ Hång hÕt
sè kĐo lµ : 2 + 3 = 5 (chiÕc)
Sè lÇn chia lµ :
40 : 5 = 8 (lÇn)
Hång ®ỵc mĐ chia cho sè kĐo lµ :
2 x 8 = 16 (chiÕc)
Bµi 8(Dµnh cho HS kh¸, giái)
Ba líp 4A; 4B vµ 4C chia nhau
1
sè tiỊn råi
4
3
bít l¹i 50 000®ång, líp 4B lÊy sè
5
tiỊn thëng. Líp 4A lÊy
tiỊn cßn l¹i råi bít l¹i
40 000®ång. PhÇn cßn l¹i lµ cđa líp
4C, líp 4C nhËn ®ỵc tÊt c¶ 240
000®ång. Hái sè tiỊn thëng ®em
chia lµ bao nhiªu ?
Theo bµi ra ta cã s¬ ®å
Sè tiỊn cßn l¹i sau khi líp 4A lÊy:
Lan ®ỵc mĐ chia cho sè kĐo lµ :
3 x 8 = 24 (chiÕc)
§¸p sè : Hång: 16 chiÕc kĐo
Lan: 24 chiÕc kĐo
- §äc bµi.
- Th¶o ln N ®«i.
- Ch÷a bµi.
Bµi gi¶i
Líp 4B
40000 ®ång
4C: 240000 ®ång
NÕu líp 4B kh«ng bít l¹i 40 000 ®ång th× líp 4C chØ nhËn ®ỵc sè tiỊn lµ:
240 000 – 40000 = 200 000 (®ång)
3
5
2
5
Ph©n sè t¬ng øng víi 200 000 ®ång lµ: 1- = (sè tiỊn cßn l¹i)
2
5
Sè tiỊn cßn l¹i lµ: 200 000: = 500 000(®ång)
Ta cã s¬ ®å:
Líp 4A 50 000 ®ång
Sè tiỊn thëng:
NÕu líp 4A kh«ng bít l¹i 50 000®ång th× sè tiỊn cßn l¹i lµ:
500 000 – 50 000 = 450 000(®ång)
1 3
(sè tiỊn thëng)
4 4
3
450 : = 600 000(®ång)
4
Ph©n sè t¬ng øng víi 450 000®ång lµ: 1 - =
VËy sè tiỊn thëng ®em chia lµ:
1
- 50 000) = 100 000;
4
3
(600 000 - 100 000) × - 40 000 = 260 000
5
Thư l¹i : (600 000 ×
100 000 + 260 000 + 240 000 = 600 000 (®óng)
§¸p sè: 600 000®ång.
3- Cđng cè dỈn dß: TK bµi
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ xem l¹i c¸c bíc gi¶i bµi
to¸n tû lƯ thn.
Tn 5
Thø ngµy
th¸ng n¨m 201
To¸n (3 tiÕt)
Lun tËp vỊ c¸c ®¬n vÞ ®o ®¹i lỵng
I. Mơc tiªu:
- Gióp HS biÕt c¸ch gi¶i bµi to¸n cã liªn quan vỊ quan hƯ ®¹i lỵng vµ c¸c ®¬n vÞ ®o
®¹i lỵng.
- BiÕt ®ỉi c¸c ®¬n vÞ ®o ®é dµi, khèi lỵng, diƯn tÝch.
- Më réng kiÕn thøc liªn quan vỊ quan hƯ ®¹i lỵng.
- Gi¸o dơc lßng say mª häc to¸n.
II. §å dïng d¹y häc:
GV:SBT to¸n.
; HS: SBT to¸n, Nh¸p, vë.
III. Ho¹t ®éng d¹y – häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. KiĨm tra: Nªu c¸c c¸ch gi¶i BT vỊ
quan hƯ tØ lƯ?
2. Bµi míi: Giíi thiƯu(ghi)
* HD häc sinh lµm bµi
- §äc bµi, nªu yªu cÇu.
Bµi 1 (B56SBT)
- HS lµm nh¸p- ch÷a bµi, nhËn xÐt.
Tãm t¾t:
Bµi gi¶i:
1 t¸ kh¨n mỈt : 96 000®.
1 t¸ = 12.
6 kh¨n mỈt : …®ång ?
Sè tiỊn mua 1 kh¨n mỈt lµ:
96 000 : 12 = 8 000 (®ång)
Sè tiỊn mua 6 kh¨n mỈt lµ:
- GV nhËn xÐt , hái hS c¸ch gi¶i 2:
8 000 × 6 = 48 000 (®ång)
T×m tØ sè.
§¸p sè : 48 000 (®ång)
- Cđng cè d¹ng to¸n vỊ quan hƯ tØ lƯ .
- Nªu yªu cÇu.
Bµi 2(B63SBT)
- HS lµm nh¸p.
- 2HS ch÷a bµi, nhËn xÐt.
Bµi gi¶i:
- GV nhËn xÐt , hái hS c¸ch gi¶i 2:
- Cđng cè d¹ng to¸n vỊ quan hƯ tØ lƯ.
Bµi 3(B65SBT) > , < , = ?
C¸ch 1: Gi¸ tiỊn 1 kg g¹o ngon lµ:
4 500 + 4500 = 9 000 (®ång)
9 000 ®ång gÊp 4 500 ®ång sè lÇn lµ:
9 000 : 4500 = 2 ( lÇn).
Sè g¹o ngon mĐ mua ®ỵc lµ:
20 : 2 = 10 (kg).
§¸p sè: 10 kg.
C¸ch 2:Sè tiỊn mĐ dïng mua g¹o lµ:
4 500 × 20 = 90 000 (®ång)
Gi¸ tiỊn 1 kg g¹o ngon lµ:
4 500 + 4500 = 9 000 (®ång)
Sè g¹o ngon mĐ mua ®ỵc lµ:
90 000 : 9 000 = 10 (kg).
§¸p sè: 10 kg.
- HS lµm vë- ch÷a bµi, nhËn xÐt.
1
km < 250m.
5
7
10m 6dm > 16dm ; 12
m = 12m7cm
100
2km 50m < 2500m ;
- ChÊm ch÷a bµi cho HS, nhËn xÐt.
- Cđng cè vỊ ®ỉi ®¬n vÞ ®o ®é dµi.
Bµi 4 (70SBT)
- GV nhËn xÐt.
- Cđng cè vỊ ®ỉi ®¬n vÞ ®o khèi lỵng.
Bài 5. (Dành cho HS khá, giỏi)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2dam 3 cm = ……………cm
1378m = ………km ……..m
16m 3dm = ………….m
b) 17000 yến = …………tấn
4kg 3g = …………......g
5kg 6g = ……………..kg
c) 12dam2 3m2 = …………m2
267000cm2 = ………….dm2
16m2 9dm2 = ………….m2
- HS nh¸p.
- Nªu miƯng kÕt qu¶, gi¶i thÝch c¸ch lµm.
§¸p ¸n : Khoanh vµo C
- Nêu u cầu.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Bài giải
a) 2dam 3 cm = 2003cm
1378m = 1 km 378 m
16m 3dm = 16
3
m
10
b) 17000 yến = 170 tấn
4kg 3g = 4003 g
5kg 6g = 5
6
kg
1000
c) 12dam2 3m2 = 1203 m2
267000cm2 = 2670 dm2
? Giải thích cách làm ?
Bµi 6. (Dành cho HS kh¸, giỏi)
Mét ®éi cã 10 häc sinh tham gia
Giao lu To¸n Ti th¬ lÇn thø hai ®Ịu
®o¹t gi¶i. Cã 1 b¹n ®o¹t Huy ch¬ng
Vµng ; 5 b¹n ®o¹t Huy ch¬ng B¹c vµ
4 b¹n ®o¹t Huy ch¬ng §ång. Trung
b×nh mçi b¹n ®o¹t Huy ch¬ng B¹c ®ỵc 18 ®iĨm ; mçi b¹n ®o¹t Huy ch¬ng
§ång ®ỵc 15 ®iĨm. Sè ®iĨm cđa b¹n
®o¹t Huy ch¬ng Vµng cao h¬n trung
b×nh céng sè ®iĨm cđa c¶ ®éi lµ 3
®iĨm. Hái b¹n Huy ch¬ng Vµng ®ỵc
bao nhiªu ®iĨm ?
9
16m2 9dm2 = 16
m2
100
- §äc bµi, t×m hiĨu bµi.
- Th¶o ln N ®«i.
- Ch÷a bµi.
Bµi gi¶i
Tỉng sè ®iĨm cđa 5 b¹n ®o¹t huy ch¬ng
b¹c lµ :
18 x 5 = 90 (®iĨm)
Tỉng sè ®iĨm cđa 4 b¹n ®o¹t huy ch¬ng
®ång lµ :
15 x 4 = 60 (®iĨm)
Trung b×nh céng sè ®iĨm cđa c¶ ®éi lµ :
(90 + 60 + 3) : (5 + 4) = 17 (®iĨm)
B¹n ®o¹t huy ch¬ng vµng ®ỵc sè ®iĨm lµ :
17 + 3 = 20 (®iĨm)
§¸p sè : 20 ®iĨm.
- NhÊn m¹nh c¸ch lµm ?
Bµi 7. (Dành cho HS kh¸, giỏi)
Viết các số đo sau thành đơn vị m2 :
26m2 17dm2 = ………….
9ha 5dm2 = …………..
35cm2 = ……………..
- Nªu yªu cÇu.
- HS lµm bµi vµo vë.
- Ch÷a bµi.
17 2
m
100
5
9ha 5dm2 = 90000
m2
100
35
35cm2 =
m2
10000
26m2 17dm2 = 26
- NhÊn m¹nh, gi¶i thÝch c¸ch lµm ?
- Tù ®äc vµ t×m hiĨu ®Ị bµi.
- Tù lµm bµi vµo nh¸p.
- Ch÷a bµi.
Bài 8. (Dành cho HS kh¸, giỏi)
Tìm x :
12 + x
4
=
17 + x
5
1
1
b) x x 2 + x x
= 27
2
2
a)
12 + x
4
=
17 + x
5
(12 + x) × 5
4 × (17 + x)
= 5 × (17 + x)
(17 + x) × 5
=> (12 + x) × 5 = 4 × (17 + x)
12 × 5 + x × 5 = 4 × 17 + 4 × x
60 + x × 5 = 68 + 4 × x
x × 5 - 4 × x = 68 – 60
x × (5 - 4) = 8
a)
x=8
b, ..........
- §äc bµi, nªu yªu cÇu.
Bài 9. (Dành cho HS kh¸, giỏi)
- Lµm bµi vµo vë.
Tính diện tích và chu vi một hình - Ch÷a bµi.
1
chữ nhật có chiều dài
m và chiều
3
rộng bằng
2
chiều dài.
3
? Nêu cách tính chu vi và diện tích
của hình chữ nhật ?
3. Cđng cè – DỈn dß: TK bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.
- DỈn HS VN «n l¹i bµi.
Tn 6
Thø
a ngµ yth¸ng
To¸n (3 tiÕt)
n¨m 201
Lun tËp
A. Mơc tiªu:
- Cđng cè c¸ch viÕt, c¸ch ®ỉi c¸c sè ®o ®¹i lỵng.
- Gi¶i bµi to¸n cã v¨n liªn quan ®Õn ®¬n vÞ ®o ®¹i lỵng.
Thứ Tư, 29 tháng 6, 2016
Giáo án lớp 5 đầy đủ các môn rất chi tiết
Gi¸o ¸n líp 5
1..Bài cũ :
- 3HS lên bảng.làm bài,trả lời
.Lớp làm nháp.nhận xét bài trên
bảng.
15
=…..
25
3
2
+HS 2: quy đồng phân số: và
4
5
+HS 1:Rút gọn phân số:
+HS 3 nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.
-GV nhận xét,ghi điểm.
2.Bài mới:.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu
u cầu tiết học.
Hoạt động2. Hệ thống cách so sánh cùng
mẫu và khác mẫu qua các ví dụ trong sgk (tr
6)
-Nhắc lại cách so sánh,u cầu HS lấy ví dụ.
• Hỗ trợ HS nắm được phương pháp
chung so sánh phân số là làm cho chúng
có cùng mẫu số rồi so sánh tử số.
Hoạt động3:Luyện tập
Lần lượt tổ chức cho HS làm các bài tập
trong sgk tr7:
Bài 1: Hướng dẫn HS làm.u cầu HS dùng
bút chì điền dấu >; ;
17 17
-HS theo dõi các ví dụ.
-Nhắc lại cách so sánh cùng mẫu
và khác mẫu.
-HS lấy ví dụ
HS làm bài tập 1 vào sgk,trình
bày bài trên bảng con,giải thích
cách làm ,chữa bài đúng vào vở.
-HS làm bài vào vở.NX bài trên
bảng nhóm.Chữa bài thống nhất
kết quả.
Bài 2:Chia lớp thành 2 nhóm lớn.u cầu mỗi
nhóm làm 1 ý vào vở.2 HS đại diện 2 nhóm
làm bài vào bảng nhóm dán bảng lớp. NX,chữa -HS nhắc lại cách so sánh phân
bài.
số cùng mẫu và khác mẫu.
5 8
17
1
Đáp án:
a) ; ;
b) ;
6 9
18
2
5 3
;
8 4
Hoạt động cuối:
• Hệ thống bài
• Dặn HS về nhà làm các bài tập trong vở
bài tập
• Nhận xét tiết học.
Tiết 3
Bài 1(1):
I.Mục đích u cầu:
KỂ CHUYỆN
LÝ TỰ TRỌNG
N¨m häc: 2013 - 2014
Gi¸o ¸n líp 5
1.HS dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ kể lại từng đoạn và tồn bộ câu
chuyện.
2.Hiểu ý nghĩa câu chuyện :Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng u nước,dũng cảm
bảo vệ đồng đội,hiên ngang bất khuất trước kẻ thù.
3..Rèn kĩ năng nói cho HS.
4..Giáo dục:Cảm phục, noi gương anh Lý Tự Trọng.
II.Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài học.Ảnh chân dung Lý Tự Trọng
-Băng giấy ghi lời chú giải cho các bức tranh..
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập mơn HS chuẩn bị theo yc.
Kể chuyện
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: Cho HS quan sát ảnh chân
HS quan sát ảnh .
dung của Lý Tự Trọng ,giới thiệu câu chuyện..
2.2.Giáo viên kể::
-GV kể lần1,giải nghĩa một số từ khó:sáng
dạ,mít tinh,Quốc tế ca..
-HS nghe, quan sát tranh
-GV kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.
2.3.Hướng dẫn HS kể::
-Chia lớp thành 6 nhóm u cầu HS đọc u -HS Thảo luận nhóm,tìm câu
cầu của đề bài,thảo luận nhóm,tìm câu thuyết
thuyết minh dưới mỗi bức
minh cho mỗi bức tranh.Gọi đại diện nhóm trả
tranh.Đại diện nhóm phát
lời.Các nhóm khác nx bổ sung.
biểu.lớp nhận xét bổ sung.
• GV hỗ trợ :dán băng giấy ghi câu thuyết
minh đúng dưới mỗi bức tranh:
-Tranh 1:Lý Tự Trọng rât sáng dạ nên được cử
-.Đọc lại câu thuyết minh dưới
qua nước ngồi học.
mỗi bức tranh.
-Tranh 2:Khi về nước anh nhận nhiệm vụ
chuyển nhận thư và tài liệu với các tổ chức Đảng
bạn qua đường tàu biển
-Tranh 3:Trong cơng việc Lý Tự Trọng rất
nhanh trí,gan dạ và bình tĩnh.
-Tranh4:Trong một buổi mít tinh để cứu đồng
chí anh đã bắn chết tên mật thámLơ-grăng và bị
bắt.
Học sinh kể nối tiếp trong
-Tranh 5:Trước tồ án anh hiên ngang bảovệ lý nhóm.Trao đổi về nội dung
tưởng của mình.
chuyện.
Tranh 6:Trước pháp trường,anh hát vang bài
Thi kể trước lớp,nhận xét bạn
Quốc tế ca.. .
kể.Bình chọn bạn kể hay nhất.
2.4.Tổ chức cho HS kể và trao đổi nội dung
ý nghĩa của câu chuyện.
HS nối tiếp phát biểu.
-Tổ chức cho HS tập kể ,trao đổi trong nhóm.
-Tổ chức cho HS thi kể nối tiếp từng đoạn,kể
tồn bộ câu chuyện,đặt câu hỏi cho bạn trả lời về
nội dung ý nghĩa câu chuyện.Nhận xét bạn
N¨m häc: 2013 - 2014
Gi¸o ¸n líp 5
kể.GV nx đánh giá.Chốt ý nghĩa câu chuyện
3.Củng cố-Dặn dò:
-Liên hệ,GD:Em học được điều gì từ anh Lý Tự
Trọng?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị cho tiết kể chuỵện sau:Kể
chuyện về anh hùng dân tộc hoặc danh nhân.
Tiết 4:
TẬP ĐỌC
Bài 2(2):
QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA
I.Mục đích u cầu:
1.Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng
của cảnh vật.
-Hiểu nội dung bức tranh làng q vào ngày mùa rất đẹp.
2.Giáo dục: Thể hiện được tình cảm của mình với q hương đất nước.
• Lồng ghép GDMT(gián tiếp)
II.Đồ dùng -Tranh minh hoạ bài học
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Gọi HS đọc bài “Thư gửi các học 3 HS lên bảng,đọc,trả lời câu hỏi.
sinh”Trả lời câu hỏi 2,3 sgk tr5.
-Lớp NX,bổ sung.
-Gọi HS đọc thuộc lòng Đoạn “Sau 80
năm….cơng học tập của các em”
NX,đánh giá,ghi điểm.
2.Bài mới:
-HS quan sát tranh,NX.
2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài bằng tranh
minh hoạ.
-1HS khá đọc tồn bài.
2.2.Luyện đọc:
-HS luyện đọc nối tiếp đoạn.
-Gọi HS khá đọc bài.NX.
Luyện phát âm l/n;?/~
-Chia bài thành 3đoạn.Tổ chức cho HS đọc Đọc chú giải trong sgk.
nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ khó (chú
giải sgk).
-HS nghe,cảm nhận.
-GV đọc mẫu tồn bài giọng đọc chậm,
dàn trải,nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu
vàng…
-HS đọc thầm thảo luận trả lời câu
2.3.Tìm hiểu bài:
hỏi trong sgk,NX bổ sung,thống
Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và
nhất ý đúng.
trả lời các câu hỏi trong sgk tr11.
Khai thác câu 3 lồng ghép GDMT: Thời
tiết của ngày mùa được miêu tả trong bài
-HS liên hệ phát biểu .
rất đẹp,con người mải miết say mê với
cơng việc làm cho bức tranh q thêm sinh -Nhắc lại nội dung bài.
động.Em có thể làm gì để giữ cho mơi
trường q em ln tươi đẹp như vậy?
-GV chốt ý rút nội dung bài.(YC1)
-Học sinh luyện đọc trong
2.4.Luyện đọc diễn cảm:-Hướng dẫn giọng nhóm.Thi đoc diễn cảm trước
N¨m häc: 2013 - 2014
Gi¸o ¸n líp 5
đọc tồn bài.Treo bảng phụ chép đoạn “Màu
lớp.Nhận xét bạn đọc.
lúa chín….phủ màu rơm vàng mới” hướng
dẫn đọc.
HS liên hệ phát biểu theo ý hiểu.
-Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trên
trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn
đọc.GV NX đánh giá.
3.Củng cố-Dặn dò: -Liên hệ GD: Em cảm
nhận được điều gì khi đọc bài văn?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS luyện đọc ở nhà,trả lời câu hỏi trong
sgk
Thứ năm,Ngày soạn:24 tháng 8 năm
2011
Ngày dạy: 25 tháng 8 năm 2011
Tiết 2:
TỐN
Bài 4(4):
ƠN TẬP: SO SÁCH 2 PHÂN SỐ(TT)
I.Mục đích u cầu:
1 . HS biết so sánh phân số với đơn vị;so sánh phân số cùng tử số.
2.Rèn kĩ năng làm các bài tập về so sách phân số.
3.GD tính cẩn thận,trình bày khoa học.
II.Đồ dùng:
-Bảng nhóm ;bảng con
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
5
7
4 3
7 4
+HS làm bảng con: Điền dấu thích hợp: … ;
….
2
5
- HS làm bảng con.
-HS trả lời.
+ Gọi 1 số HS nêu cánh so sánh phân số cùng
mẫu số, khác mẫu số?
-GV nhận xét.
2.Bài mới:.
1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu u cầu tiết học.
2. Tổ chức cho HS làm các bài tập trang 7
SGK.
Bài 1: Tổ chức cho HS bài vào bảng con.GV
nhận xét,Nhăc lại đặc điểm của phân số bé hơn
1,lớn hơn1,bằng 1:
3
3
5).
5
5
-HS theo dõi.
-HS làm bài tập 1 vào bảng
con.
-Nhắc lại đặc điểm của phân số
lớn hơn 1,bé hơn 1,bằng 1.
N¨m häc: 2013 - 2014
Gi¸o ¸n líp 5
2
2
=1,vì phân số có tử só bằng mẫu số(2=2)
2
2
Bài 2:Tổ chức cho HS làm vào vở.Đọc kết quả
trước lớp,nêu nhận xét.GV nhận xét, chốt ý:
-Trong 2 phân số có tử số bằng nhau,phân số
nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn.
Bài 3: Chia mỗi tổ làm 1 ý vào vở. Đại diện tổ
lên bảng làm
• Khuyến khích HS giỏi so sánh bằng nhiều
cách.
Bài 4: Hướng dẫn HS làm, u cầu HS làm vào
vở,một học sinh giỏi làm vào bảng nhóm.GV
nhận xét ,chữa bài.
• Khơng u cầu HS yếu phải hồn thành
bài này.
Hoạt động cuối:
• Hệ thống bài
• Dặn HS về nhà làm các bài tập trong vở
bài tập.
• Nhận xét tiết học.
-HS làm vào vở.
-HS nắhc lại cách so sánh phân
số có tử số bằng nhau.
-HS làm vào vở,chữa bài trên
bảng lớp.
-HS làm bài vào vở.NX bài
trên bảng nhóm.chữa bài đúng
vào vở.
-HS nhắc lại cách so sánh phân
số với 1,so sánh phân số có
cùng tử số.
Tiết 3:
TẬP LÀM VĂN
Bài 1(1):
CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH
I.Mục đích u cầu: Giúp HS:
1. -Nắm được cấu tạo 3 phần(mở bài,thân bài,kết bài) của một bài văn tả
cảnh..
- Chỉ rõ được cấu tạo của bài Nắng trưa.
2. Rèn kĩ năng nhận biết 3 phần của 1 bài văn tả.
3. LGDGMT:Cảm nhận được vẻ đẹp của mơi trường thiên hiên.
II.Đồ dùng –Bảng phụ,vở bài tập Tiếng Việt.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2Bài mới:.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:-Giới
thiệu chương trình mơn Tập làm văn
lớp 5.Giới thiệu bài,nêu u cầu tiết
học.
Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm Bài
tập nhận xét.
Bài 1:HS đọc thầm bài “Hồng hơn
trên sơng Hương”xác định các
phần,phát biểu ý kiến.GV nhận xét
chốt lại lời giải đúng:Bài văn có3
phần:
HS đọc u cầu bài tập 1. Đọc thầm giải
nghĩa từ khó trong bài. Màu ngọc lam,
nhạy cảm, ảo giác.
- Cả lớp đọc thầm bài văn, xác định phần
N¨m häc: 2013 - 2014
Gi¸o ¸n líp 5
-Mở bài:từ đầu đến “…rất n tĩnh
này”
-Thân bài từ “Mùa thu….. cũng
chấm dứt”
-Kết bài:câu cuối.
• LGGDMT:Giúp HS cảm nhận được
vẻ đẹp của dòng sơng
Hương.
Bài 2:HS đọc lươt 2bài văn,trao đổi
nhóm.Gọi đại diện nhóm trình bày.GV
nhận xét,chốt lời giải đúng:
-Bài “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa”tả từng bộ phận của cảnh.
-Bài “Hồng hơn trên sơngHương”tả
sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
Hoạt động3:Chốt ý rút ghi nhớ trong
sgk tr12.YCHS nhắc lại ghi nhớ.
Hoạt động4: Tổ chức cho HS làm
bài luyện tập:
-u cầu HS đọc thầm bài Nắng
trưa,làm bài vào vở BT,phát biểu ý
kiến.GV nhận xét,treo bảng phụ ghi
lời giải đúng:
-Mở bài(câu văn đầu):Nhận xét chung
về nắng trưa.
-Thân bài gồm 4 đoạn:
+Đoạn 1:từ “Buổi trư...bốc lên mãi”:
+Đoạn2 ;từ “Tiếng gì…hai mí mắt
khép lại”:
+Đoạn 3:từ “Con gà nào….bóng duối
cũng lặng im”:
+Đoạn 4:từ: “Ấy thế mà….cấy nốt
thửa ruộng chưa xong”
-Kết bài(câu cuối):Cảm nghĩ về mẹ.
Hoạt động cuối:
Hệ thống bài.Dặn HS học thuộc
phần ghi nhớ trong sgk.
Nhận xét tiết học.
Tiết 4:
Bài1(1):
mở bài, thân bài, kết bài.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS nêu lại 3 phần.
- HS nêu lại:
Cả lớp đọc lướt bài nói và trao đổi theo
nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
2 3 HS đọc nội dung phần ghi nhớ
sgk.
- 1 vài em minh hoạ nội dung ghi nhớ
bảng nói.
+ HS đọc u cầu của bài tập và bài văn
Nắng trưa.
+ HS đọc thầm và trao đổi nhóm.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
N¨m häc: 2013 - 2014
Đề thi tuyến sinh lớp 10 môn toán tỉnh Ninh Bình năm học 2016 - 2017(có đáp án chi tiết)
Đề thi tuyến sinh lớp 10 môn toán tỉnh Ninh Bình năm học 2016 - 2017(có đáp án chi tiết)
http://123doc.org/document/3634119-de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-ninh-binh-nam-hoc-2016-2017-co-dap-an.htm
http://123doc.org/document/3634119-de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-ninh-binh-nam-hoc-2016-2017-co-dap-an.htm
Giáo án khoa học lớp 5 rất chi tết
- Hỡnh 3: Ngi ph n cú thai ang
c khỏm thai ti c s y t
- Hỡnh 4: Ngi ph n cú thai ang
gỏnh lỳa v tip xỳc vi cỏc cht c
húa hc nh thuc tr sõu, thuc dit
GV cht: Chm súc sc khe ca ngi m c
trc khi cú thai v trong thi kỡ mang thai
s giỳp cho thai nhi ln lờn v phỏt trin tt.
ng thi, ngi m cng khe mnh, sinh
d dng, gim c nguy him cú th xy
ra.
- Chun b cho a con cho i l trỏch
nhim ca c chng v v v vt cht ln
tinh thn ngi v khe mnh, thai nhi
phỏt trin tt.
* Hot ng 2 : Tho lun c lp
Bc 1:
- Hỡnh 5: Ngi chng ang gp thc
- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 5, 6, 7 / 13 SGK n cho v
v nờu ni dung ca tng hỡnh
- Hỡnh 6: Ngi ph n cú thai ang
lm nhng cụng vic nh nh ang
cho g n; ngi chng gỏnh nc v
- Hỡnh 7: ngi chng ang qut cho
v v con gỏi i hc v khoe im 10
Bc 2:
+ Mi ngi trong gia ỡnh cn lm gỡ th -HS tr li
hin s quan tõm, chm súc i vi ph n -Nhn xột, gúp ý
cú thai ?
-GV kt lun: Chun b cho bộ cho i l
trỏch nhim ca mi ngi trong gia ỡnh,
cn phi quan tõm chm súc sc khe ca
ngi m trc v trong thi k mang thai
ngi m v thai nhi u c khe mnh,
ngi m gim c nguy him cú th xy ra
khi sinh con.
* Hot ng 3: úng vai
- Hot ng nhúm, lp
Phng phỏp: Tho lun, thc hnh
+ Bc 1: Tho lun c lp
- Yờu cu HS tho lun cõu hi trong SGK - HS tho lun v trỡnh by suy ngh
trang 13
- C lp nhn xột
+Khi gp ph n cú thai xỏch nng hoc i
trờn cựng chuyn ụ tụ m khụng cũn ch
ngi, bn cú th lm gỡ giỳp ?
+ Bc 2: Lm vic theo nhúm
- HS thc hnh úng vai theo ch
+ Bc 3: Trỡnh din trc lp
: Cú ý thc giỳp ngi ph
n cú thai.
- Mt s nhúm lờn úng vai
- Cỏc nhúm khỏc xem, bỡnh lun v
rỳt ra bi hc v cỏch ng x i
vi ngi ph n cú thai.
GV nhn xột
Hot ng 3: Cng c
- Thi ua: (2 dóy) K nhng vic nờn lm v - HS thi ua k tip sc.
khụng nờn lm i vi ngi ph n cú thai?
GV nhn xột, tuyờn dng.
4. Tng kt - dn dũ:
- Xem li bi v hc ghi nh.
-Lng nghe
- Chun b: T lỳc mi sinh n tui dy thỡ
- Nhn xột tit hc
TUN 3
BI 6: T LC MI SINH N TUI DY THè
I. Yờu cu
-Nờu c cỏc giai on phỏt trin ca con ngi t lỳc mi sinh n tui dy
thỡ
-Nờu c mt s thay i v sinh hc v mi quan h xó hi tui dy thỡ
II. Chun b
-Sỏch giỏo khoa
-Cỏc tranh nh liờn quan
III. Cỏc hot ng:
HOT NG CA GV
1. Khi ng:
2. Bi c: Cn lm gỡ c m v em bộ
u khe?
- Nờu nhng vic th hin s quan tõm,
chia s cụng vic gia ỡnh ca ngi chng
i vi ngi v ang mang thai? Vic lm
ú cú li gỡ?
- Vic no nờn lm v khụng nờn lm i
vi ngi ph n cú thai?
- GV cho im.
- Nhn xột bi c
3. Bi mi:
Gii thiu: Nờu Yờu cu ca bi hc
4. Phỏt trin cỏc hot ng:
* Hot ng 1: Tho lun c lp
Phng phỏp: m thoi, tho lun, ging
gii
- Yờu cu HS em cỏc bc nh ca mỡnh
hi nh hoc nhng bc nh ca cỏc tr em
khỏc ó su tm c lờn gii thiu trc
lp theo yờu cu. Em bộ my tui v ó bit
lm gỡ?
HOT NG CA HS
- Hỏt
- Gỏnh nc thay v, gp thc n cho
v, qut cho v...
- Vic ú giỳp m khe mnh, sinh
d dng, gim c cỏc nguy him.
- Nờn: n ung cht, lng,
ngh ngi nhiu, trỏnh lao ng nng,
i khỏm thai thng kỡ.
- Khụng nờn: lao ng nng, dựng
cht kớch thớch (ru, ma tỳy...)
- Nhn xột
- HS lng nghe
- Hot ng cỏ nhõn, lp
- HS cú th trng by nh v tr li:
+ õy l nh ca em tụi, em 2 tui, ó
bit núi v nhn ra ngi thõn, bit
ch õu l mt, túc, mi, tai...
+ õy l nh em bộ 4 tui, nu mỡnh
khụng ly bỳt v v ct cn thn l
em v lung tung vo y ...
* Hot ng 2: Trũ chi Ai nhanh, ai - Hot ng nhúm, lp
ỳng
* Bc 2: GV ph bin cỏch chi v lut
chi
- nhúm no lm xong trc v ỳng l
thng cuc .
* Bc 2: Lm vic c lp
- Yờu cu cỏc nhúm treo sn phm ca
mỡnh lờn bng v c i din lờn trỡnh by.
- Yờu cu cỏc nhúm khỏc b sung (nu cn
thit)
-ỏp ỏn : 1 b ; 2 a ; 3 - c
- GV túm tt li nhng ý chớnh vo bng
lp.
-HS c thụng tin trong khung ch v
tỡm xem mi thụng tin ng vi la
tui no ó nờu tr 14 SGK, vit
nhanh ỏp ỏn vo bng
- Mi nhúm trỡnh by mt giai on.
- Cỏc nhúm khỏc b sung
Giai on
c im ni bt
Di 3 tui
Bit tờn mỡnh, nhn ra mỡnh trong
gng, nhn ra qun ỏo, chi...
T 3 tui n 6 tui
Hiu ng, thớch chy nhy, leo trốo,
thớch v, tụ mu, chi cỏc trũ chi,
thớch núi chuyn, giu trớ tng
tng.
T 6 tui n 10 tui
Cu to ca cỏc b phn v chc nng
ca c th hon chnh. H thng c,
xng phỏt trin mnh.
* Hot ng 3: Thc hnh
-Yờu cu HS c thụng tin tr 15 SGK v tr
Tui dy thỡ
li cõu hi : Ti sao núi tui dy thỡ cú tm - C th phỏt trin nhanh c v chiu
quan trng c bit i vi cuc i ca cao v cõn nng.
mi con ngi ?
- C quan sinh dc phỏt trin... con
gỏi: bt u xut hin kinh nguyt.
con trai cú hin tng xut tinh ln
u.
- Phỏt trin v tinh thn, tỡnh cm v
kh nng hũa nhp cng ng.
GV nhn xột v cht ý
Tui dy thỡ cú tm quan trng c bit i
vi cuc i ca mi con ngi vỡ õy l
thi k cú nhiu thay i nht.
5. Tng kt - dn dũ
- Xem li bi, hc ghi nh
- Chun b: T tui v thnh niờn n tui
gi
- Nhn xột tit hc
TUN 4
BI 7: T TUI V THNH NIấN N TUI GI
I. Yờu cu
Nờu c cỏc giai on phỏt trin ca con ngi t tui v thnh niờn n tui
gi
II. Chun b
- Sỏch giỏo khoa
- Mt s hỡnh nh liờn quan
II. Cỏc hot ng
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
1. Khi ng:
- Hỏt
2. Bi c: T lỳc mi sinh n tui
dy thỡ
Cõu hi
2 HS trỡnh by
Nờu c im ni bt giai on - Di 3 tui: bit i, bit núi, bit tờn
di 3 tui v t 3 tui n 6 tui?
mỡnh, nhn ra qun ỏo, chi
- T 3 tui n 6 tui: hiu ng, giu trớ
tng tng ...
Nờu c im ni bt giai on t - 6 tui n 10 tui: c th hon chnh, c
6 tui n 10 tui v giai on tui xng phỏt trin mnh.
dy thỡ?
- Tui dy thỡ: c th phỏt trin nhanh, c
quan sinh dc phỏt trin ...
- HS nhn xột
-Nhn xột, cho im
3. Bi mi
* Hot ng 1: Lm vic vi SGK
- Hot ng nhúm, c lp
Phng phỏp: Tho lun, m thoi
+ Bc 1: Giao nhim v v hng - HS c cỏc thụng tin v tr li cõu hi
dn
trong SGK trang 16 , 17 theo nhúm
+ Bc 2: Lm vic theo nhúm
- Lm vic theo hng dn ca GV, c th
ký ghi biờn bn tho lun nh hng dn
trờn
+ Bc 3: Lm vic c lp
- Yờu cu cỏc nhúm trỡnh by
- Mi nhúm ch trỡnh by 1 giai on v cỏc
- GV cht li ni dung lm vic ca nhúm khỏc b sung
HS
Giai on
c im ni bt
Tui v thnh niờn
- Chuyn tip t tr con thnh ngi ln
- Phỏt trin mnh v th cht, tinh thn v
mi quan he vi bn bố, xó hi.
Tui trng thnh
- Tr thnh ngũi ln, t chu trỏch nhim
Thứ Ba, 28 tháng 6, 2016
Giáo án môn kĩ thuật lớp 5 đủ
- HS khác nhận xét, bổ sung.
IV, Nhận xét, dặn dò : (1)
- GV nhận xét tiết học.
- Hớng dẫn HS đọc trớc bài : Luộc rau và tìm hiểu cách thực hiện các công
việc chuẩn bị và cách luộc rau ở gia đình.
Tuần 9
Kỹ thuật
Tiết 9 : Luộc rau
I, Mục tiêu : HS cần phải :
- Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.
II, Đồ dùng :
- Rau muống, rau cải củ còn tơi, non, nớc sạch.
- Nồi cỡ vừa, đĩa.
- Bếp ga du lịch.
- 2 cái rổ, chậu nhựa.
- Đũa nấu.
- Phiếu đánh giá kết qủa học tập.
III, Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Giới thiệu bài (1)
Kiểm tra bài cũ :(1)
? Nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện.
HĐ1 : Tìm hiểu cách thực hiện các công việc chuẩn bị luộc rau
(10)
? Em hãy nêu những công việc chuẩn bị khi luộc rau ở gia đình em.
? Nêu tên các nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để luộc rau.
? Nêu cách sơ chế rau.
- Gọi HS lên bảng thực hiện các thao tác sơ chế rau. GV và HS nhận
xét và uốn nắn những thao tác cha đúng.
HĐ2 : Tìm hiểu cách luộc rau (24)
? Nêu cách luộc rau.
- Nhận xét và hớng dẫn HS cách luộc rau, GV lu ý HS 1 số điểm sau
:
Hoạt động của trò
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xet, bổ sung.
- 1 số HS trả lời câu hỏi.
- HS quan sát H1 và trả lời câu hỏi.
- HS quan sát H2 và mục 1b để trả lời câu hỏi.
- HS lên bảng thực hiện.
- HS quan sát H3 và đọc nội dung mục 2 thảo
luận nhóm về những công việc và cách luộc rau.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+ Nê cho nhiều nớc khi luộc rau để rau chín đều và xanh.
+ Nên cho 1 ít muối hoặc bột canh vào nớc để rau đậm và xanh.
+ Nếu luộc các loại rau xanh cần đun nớc sôi mới cho nớc vào ?
+ Đun to và đều lửa.
+ Tuỳ khẩu vị từng ngời mà luộc rau chín tới hoặc chín mềm.
+ Nếu luộc rau muống thì sau khi vớt ra đĩa, có thể cho quả sấu,
me,... vào nớc luộc đun tiếp hoặc vắt chanh....
HĐ3 : Đánh giá kết quả học tập (3)
- Hớng dẫn các thao tác chuẩn bị và luộc rau.
? Nêu cách chuẩn bị và cách luộc rau.
- HS trả lời câu hỏi.
IV, Nhận xét, dặn dò : (1)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS : Về nhà giúp HS luộc rau; HS đọc trớc bài Rán đậu phụ.
Tuần10
Kỹ thuật
Tiết 10: Bày, dọn bữa ăn trong gia đình
I. Mục tiêu .
- HS cần phải biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày dọn trớc và sau bữa ăn
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc ở trên bàn ăn của gia đình
thành phố và nông thôn.
- Phiếu đánh giá kết quả của HS.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
? Nêu cách rán đậu phụ?
B. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng HS quan sát hình 1, đọc nội
dung mục 1a trả lời.
cụ ăn uống trớc bã ăn. ( 14'')
Nêu mục đích của việc bày món ăn , dụng cụ ăn uống
trong gia đình?
HS nêu
- GV tóm tắt các ý trả lời
+ Nêu cách sắp xếp các món ăn , dụng cụ ăn uống ở
gia đình em?
- GV nhận xét và tóm tắt một số cách bày bàn ăn phổ
biến ở nông thôn thành phố
+ Nêu yêu cầu của việc bày dọn bữa ăn?
+ Nêu các công việc cần thực hiện bày dọn món ăn?
- GV tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1
_____________________________________
Hoạt động 2. Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa
ăn( 14'')
+ Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình em?
+ Nêu mục đích , cách bày dọn bữa ăn ở gia đình?
- GV nhận xét và tóm tắt các ý HS vừa nêu.
- GV hớng dẫn cách thu dọn bữa ăn theo nội dung
SGK.
- Hớng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia đình bày, dọn bữa
ăn
_____________________________________
Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập. (10'')
- GV phát phiếu đánh giá cho HS
- GV nêu đáp án
- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS
HS đọc sách và liên hệ thực
tế để trả lời
____________________
- HS liên hệ thực tế để trả lời
- HS liên hệ thực tế để so
sánh cách thu dọn bữa ăn ở
gia đình các em với cách dọn
bữa ăn nêu ở SGK.
___________________
- HS hoàn thành bài tập trong
phiếu
- HS báo cáo kết quả học tập
của HS
IV. nhận xét- dặn dò
- GV nhận xét ý thức và kết quả học tập của HS
- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong công việc nội trợ.
Tuần 11
Kỹ thuật
Tiết11: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống
I. Mục tiêu .
- HS cần phải nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong
gia đình.
- Biết cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Một số bát, đũa và dụng cụ, nớc rửa bát
- Tranh ảnh minh họa theo nội dung SGK
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
? Nêu cách bày dọn bữa ăn ở gia đình?
B. Bài mới
hoạt động của Thầy
- GV giới thiệu bài
+ Nêu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn uống thờng
dùng?
Hoạt động 1. Tìm hiểu mục đích, tác dụng của
việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.(5'')
_____________
+ Nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống?
- GV nhận xét tóm tắt nội dung hoạtđộng1
hoạt động của Trò
- HS liên hệ thực tế trả lời
- HS đọc nội dung mục 1 trả
lời.
_________________
- HS liên hệ thực tế và đọc nội
dung mục 2 và trình bày.
________________________________
Hoạt độnh 2. Tìm hiểu cách rửa sạch dụng cụ
nấu ăn và ăn uống.(20'')
+ Mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống sau
bữa ăn ở gia đình?
+ So sánh cách rửa bát ở gia đình với cách rửa bát
đợc trình bày trong SGK?
- GV nhận xét và hớng dẫn HS các bớc rửa dụng cụ
nấu ăn và ăn uống theo nội dung SGK.
- GV thực hiện một vài thao tác minh họa.
- Hớng dẫn HS về nhà rửa bát.
___________________
- HS làm bài
- HS báo cáo kết quả tự đánh
giá
__________________________________
Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập (5''
- GV phát phiếu đánh giá kết quả học tập cho từng
HS
- GV nêu đáp án. GV nhận xét.
IV. nhận xét - dăn dò
- GV nhận xét ý thức học tập của HS
- GV động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình rửa bát sau khi ăn.
Tuần 12
Kỹ thuật
Tiết12: Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn
I. Mục tiêu .
- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học
- HS làm đợc một sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Một số sản phẩm khâu thêu đã học
- Tranh ảnh của các bài đã học
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
? Nêu cách rửa bát?
B. Ôn tập
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- HS nêu lại cách đính khuy,
Hoạt động 2. HS thảo luận nhóm để
thêu, nội dung nấu ăn
chọn sản phẩm thực hành. (27'')
+ Nêu lại các nội dung các em đã đợc học?
+ GV nhận xét tóm tắt lại các nội dung các em vừa __________________
nêu
_________________________________
Hoạt động 2. HS thảo luận nhóm để
chọn sản phẩm thực hành. (27'')
- GV nêu mục đích, yêu cầu làm sản phẩm thực
hành.
+ Củng cố các kiến thức, kĩ năng về khâu, thêu, nấu - HS thảo luận nhóm để chọn
sản phẩm và phân công nhiệm
ăn đã học.
+ Nếu chọn sản phẩm về nấu ăn, mỗi nhóm sẽ hoàn vụ chuẩn bị.
thành 1 sản phẩm. Còn nếu là sản phẩm về khâu - Các nhóm trình bày sản
thêu mỗi HS sẽ hoàn thành 1 sản phẩm.
phẩm tự chọn và những dự
- GV chia nhóm và phân công vị trí làm việc của định công việc sẽ tiến hành.
từng nhóm.
- Gv ghi tên các sản phẩm các nhóm đã chọn và kết
luận hoạt động 2.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị cho giờ sau.
IV. củng cố- dặn dò
- Nhận xét ý thức và kết quả học tập của HS
Tuần13
Kỹ thuật
Tiết13: Cắt khâu thêu hoặc nấu ăn tự chọn
I. Mục tiêu .
- HS làm đợc một sản phẩm nấu ăn hoặc khâu thêu.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo.
II. Đồ dùng dạy học.
- Các đồ dùng khâu, thêu và dụng cụ . sản phẩm nấu ăn
- Tranh ảnh về các sản phẩm khâu, thêu
III. Các hoạt động dạy học
Giáo án môn lịch sử lớp 5 đầy đủ chi tiết
bng , b ộp ra lm quan , sai b cỏch chc chuyn
sang ngh thy thuc ). M l Hong Th Loan , mt
ph n m ang , chm lo cho chng con ht mc .
+Yờu nc thng dõn , cú ý chớ ỏnh ui gic -Tho lun
Phỏp .
+ Nguyn Tt Thnh khụng tỏn thnh con ng
cu nc ca cỏc nh yờu nc tin bi .
-Trc tỡnh hỡnh ú , Nguyn Tt Thnh lm gỡ ?
-c on Nguyn Tt Thnh
khõm phc . . . r lũng thng
*Hot ng3 ( lm vic theo nhúm )
+ Nguyn Tt Thnh ra nc ngoi lm gỡ ?
+Anh lng trc nhng khú khn gỡ khi nc
ngoi ?
+Theo Nguyn Tt Thnh lm th no kim sng
v i ra nc ngoi ?
Giỏo viờn cht li .
-Hc sinh tho lun nhim v
2,3 .
-Quyt nh phi i tỡm con
ng cỳ nc mi cu
nc cu dõn .
-S cú nhiu khú khn v mo
him .
-Nh ụi bn tay ca mỡnh .
*Hot ng 4 ( lm vic c lp )
-Xỏc nh v trớ ca thnh ph H Chớ Minh trờn bn
?
-Kt hp vi nh bn cng Nh Rng u th k
XX , giỏo viờn trỡnh by s kin ngy 05-06-1911 ,
Nguyn Tt Thnh ra i tỡm ng cu nc .
-Vỡ sao bn cng Nh Rng c cụng nhn l di
tớch lch s ?
*Hot ng 5 ( lm vic c lp )
Nhc li cỏc ý chớnh :
+Thụng qua bi hc , em hiu Bỏc H l ngi nh
th no ?
+Nu khụng cú vic Bỏc H ra i tỡm ng cu
nc , thỡ nc ta s nh th no ?
-Hc sinh bỏo cỏo kt qu tho
lun .
-Suy ngh v hnh ng vỡ t
nc , vỡ nhõn dõn ,
-t nc khụng c c lp ,
nhõn dõn ta vn chu cnh sng
nụ l .
C Phn kt thỳc
-Hi ỏp li cỏc cõu hi SGK .
-Chun b bi sau .
NG CNG SN VIT NAM RA I
I-MC TIấU :
Hc xong bi ny , hc sinh bit :
- Lónh t Nguyn i Quc l ngi ch trỡ Hi ngh thnh lp ng Cng sn
Vit Nam .
- ng ra i l mt s kin lch s trng i , ỏnh du thi kỡ cỏch mng
nc ta cú s lónh o ỳng n , ginh nhiu thng li to ln .
II- DNG DY HC :
- nh trong SGK .
- T liu lch s v bi cnh ra i ca ng Cng sn Vit Nam , vai trũ ca
Nguyn i Quc trong vic ch trỡ thnh lp ng .
III-CC HOT NG DY - HC
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
A-Kim tra bi c :
-Tr li cỏc cõu hi SGK bi hc trc .
B-Bi mi :
*Hot ng 1 ( lm vic c lp )
Gii thiu bi : Sau khi tỡm ra con
ng cu nc theo ch ngha Mỏc Lờ-nin , lónh t Nguyn i Quc ó tớch
cc hot ng , truyn bỏ ch ngha
Mỏc Lờ-nin v nc , thỳc y s phỏt
trin ca phong tro cỏch mng Vit
Nam , dn n s thnh lp ng .
Nhim v hc tp ca hc sinh :
+Nguyn i Quc cú vai trũ nh th
no trong vic thnh lp ng .
+ng ta c thnh lp trong hon
cnh no ?
+í ngha lch s ca vic thnh lp
ng Cng sn Vit Nam .
*Hot ng 2 ( lm vic c lp )
-Hc sinh tỡm hiu v vic thnh lp
T nhng nm 1926 1927 tr i , ng
phong tro cỏch mng nc ta phỏt trin
mnh m . T thỏng 6 n thỏng 9 nm
1929 , Vit Nam ln lt ra i ba t
chc cng sn . Cỏc t chc ó lónh o
phong tro u tranh chng thc dõn
Phỏp , giỳp ln nhau trong mt s
cuc u tranh , nhng li cụng kớch
tranh ginh nh ln nhau . Tỡnh hỡnh mt
on kt , thiu thng nht trong lónh
o khụng th kộo di .
-Tỡnh hỡnh trờn ó t ra yờu cu gỡ ?
-Cn phi sm hp nht cỏc t cha
cng sn , thnh lp mt ng duy
nht . Vic ny ũi hi phi cú mt lónh
-Ai cú th lm c iu ú ?
t cú uy tớn v nng lc mi lm
-Vỡ sao ch cú lóng t Nguyn i Quc c .
mi cú th thng nht cỏc t chc cng -Lónh t Nguyn Ai Quc .
sn Vit Nam ?
-Nguyn i Quc l ngicú hiu bit
sõu sc v lớ lun v thc tin cỏch mng
, cú uy tớn trong phong tro cỏch mng
quc t ; c nhng ngi yờu nc
Vit Nam ngng m . . .
*Hot ng 3 ( lm vic cỏ nhõn )
-c SGK v trỡnh by li theo ý mỡnh ,
-Tỡm hiu Hi ngh thnh lp ng .
chỳ ý khc sõu v thi gian v ni din
ra Hi ngh .
*Hot ng 4 ( lm vic c lp )
-S thng nht cỏc t chc cng sn ó
ỏp ng c yờu cu gỡ ca cỏch mng -Tho lun .
Vit Nam ?
-Tng lai ca cỏch mng Vit Nam s
ra sao ?
-Liờn h thc t .
-í ngha ca vic thnh lp ng ?
- Cỏch mng Vit Nam cú mt t chc
tiờn phong lóng o , a cuc u tranh
ca nhõn dõn ta i theo con ng ỳng
n .
C Phn kt thỳc:
-Hi ỏp li cỏc cõu hi SGK .
-Chun b bi sau .
Xễ VIT NGH TNH
I-MC TIấU :
Hc xong bi ny , hc sinh bit :
- Xụ vit Ngh Tnh l nh cao ca phong tro cỏch mng Vit Nam trong
nhng nm 1930-1931 .
- Nhõn dõn mt s a phng Ngh Tnh ó u tranh ginh quyn lm
ch thụn , xó , xõy dng cuc sng mi vn minh , tin b .
II- DNG DY HC :
- Hỡnh trong SGK phúng to ( nu cú iu kin )
- Lc Ngh An H Tnh hoc bn Vit Nam .
- Phiu hc tp .
- T liu lch s liờn quan ti thi kỡ 1930-1931 Ngh Tnh .
III-CC HOT NG DY - HC
A- M bi:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
A-Kim tra bi c :
-Tr li cỏc cõu hi SGK bi hc trc .
B-Bi mi :
*Hot ng 1 ( lm vic c lp )
Gii thiu bi : S dng bn .
Sau khi ra i , ng Cng sn Vit
Nam ó lónh o phong tro u tranh
cỏch mng mnh m n ra trong c nc
( 1930-1931 ). Ngh Tnh ( Ngh An
H Tnh ) l ni phong tro ni lờn
mnh nht , m nh cao l Xụ vit
Ngh Tnh
Nhim v hc tp ca hc sinh :
-Tinh thn cỏch mng ca nhõn dõn
Ngh Tnh trong nhng nm 1930
1931
( tiờu biu qua s kin 12-09-1930 )
-Nhng chuyn bin mi nhng ni
nhõn dõn Ngh - Tnh ginh c chớnh
quyn cỏch mng .
-í ngha ca phong tro Xụ vit Ngh
Tnh .
*Hot ng 2 ( lm vicc lp )
-c SGK /18
Giỏo viờn tng thut , trỡnh by li
cuc biu tỡnh ngy 12-09-1930 . Nhn
mnh : ngy 12-09 l ngy k nim Xụ
vit Ngh Tnh .
-Nờu nhng s kin tip theo din ra
trong nm 1930 .
*Hot ng 3 ( lm vic cỏ nhõn hoc
theo nhúm )
-c SGK , ghi kt qu vo phiu hc
tp .
-Nhng nm 1930-1931 , trong cỏc thụn -Trỡnh by ý kin trc lp .
xó Ngh Tnh cú chớnh quyn Xụ -Khụng h xy ra trm cp . Chớnh
vit ó din ra iu gỡ mi ?
quyn cỏch mng bói b nhng tp tc
lc hu , mờ tớn d oan , phỏ nn
Núi thờm : Bn quc , phong kin ru chố , c bc .. .
hong s , n ỏp phong tro Xụ vit
Ngh Tnh ht sc dó man . Chỳng
iu thờm lớnh v n ỏp , trit h lng
xúm . Hng nghỡn ng viờn cng sn
v chin s yờu nc b tự y hoc b
git . n gia nm 1931 , phong tro
lng xung .
*Hot ng 4 ( lm vic c lp )
-Tho lun .
-Phong tro Xụ vit Ngh Tnh cú ý +Chng t tinh thn dng cm , kh
ngha gỡ ?
nng cỏch mng ca nhõn dõn lao ng .
+C v tinh thn yờu nc ca nhõn dõn
ta .
-Hi ỏp li cỏc cõu hi SGK .
C Phn kt thỳc:
-Chun b bi sau .
CCH MNG MA THU
I-MC TIấU :
Hc xong bi ny , hc sinh bit :
- S kin tiờu biu ca Cỏch mng thỏng Tỏm l cuc khi ngha ginh chớnh
quyn H Ni .
- Ngy 19-08 tr thnh ngy k nim Cỏch mng thỏng Tỏm nc ta .
- í ngha lch s ca cỏch mng thỏng Tỏm ( s gin )
- Liờn h vi cỏc cuc khi ngha ginh chớnh quyn a phng .
- Phiu hc tp ca hc sinh .
II- DNG DY- HC :
- nh t liu v Cỏch mng thỏng Tỏm H Ni v t liu lch s v ngy
khi ngha ginh chinh quyn a phng .
- Phiu hc tp ca hc sinh .
III-CC HOT NG DY - HC
A- M bi:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
-Kim tra bi c :
-Tr li cỏc cõu hi SGK bi hc trc .
-Bi mi :
*Hot ng 1 :
Gii thiu bi : Cho hc sinh nghe
trớch on ca khỳc Ngi H Ni ca
nhc s Nguyn ỡnh Thi H Ni vựng
ng lờn ! H Ni vựng ng lờn ! Sụng
Hng reo ! H Ni vựng ng lờn !
-Cỏc em bit li ca y khụng ? Li ca y
din t iu gỡ ?
B Phỏt trin bi:
-Nờu c din bin tiờu biu ca cuyc
khi ngha ngy 19-08-1945 H Ni
-Nờu ý ngha ca Cỏch mng thỏng Tỏm
Nm 1945 .
-Liờn h vi cỏc cuc ni dy a
phng .
*Hot ng 2 ( lm vic theo nhúm )
-Vic vựng lờn cp chớnh quyn H -Khụng khớ khi ngha H Ni c
Ni ó din ra nh th no ? Kt qu ra miờu t trong SGK .
sao ?
-Khớ th ca on quõn khi ngha v
thỏi ca lc lng phn cỏch mng .
-Kt qu ca cuc khi ngha ginh
Giáo án môn thể dục lớp 5 đầy đủ
1.KIẾN THỨC : Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN : Tập hợp
hàng dọc, dóng hàng,điểm số,tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn
hàng.
Chơi trò chơi "Nhảy ô tiếp sức”
2.KĨ NĂNG : Thực hiện được động tác cơ bản đúng, chính xác
Biết chơi trò chơi
3. THÁI ĐỘ : Tạo cho các em tính nhanh nhẹn và tinh thần đoàn kết
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
1. Địa điểm : Sân thể dục vệ sinh sạch sẽ.
2. Phương tiện : Còi, kẻ sân,các vật dụng chơi trò chơi
III. NỘI DUNG,PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu.
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
- GV nhận lớp,phổ biến nội dung bài học
- Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc,
- Đi thường theo vòng tròn, khởi động các khớp
O
- Kiểm tra bài cũ
O
O
2. Phần cơ bản
O
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số dàn hàng , O
(2)
dồn hàng, tập hợp hàng ngang
O O O O O O O O (1)
O O O O O O O (3)
+ Chia tổ tập luyện
OO
OO
OO
+ GV sửa sai cho HS
- Trò chơi “Chuyển đồ vật”
- GV nêu tên và luật chơi
__
__
__
__
__
__
CB XP
_
_
_
Đ
- Chia tổ chơi
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
3. Phần kết thúc
- HS cúi người thả lỏng
- Củng cố bài học
- Nhận xét, giao bài về nhà
THỂ DỤC
BÀI 12
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI "LĂN BÓNG BẰNG TAY”
I. MỤC TIÊU
1.KIẾN THỨC : Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN : Dàn
hàng,dồn hàng
, đi đều vòng phải, vòng trái,đổi chân khi đi đều sai nhịp
Chơi trò chơi "Lăn bóng bằng tay”
2.KĨ NĂNG : Thực hiện được động tác cơ bản đúng, chính xác
Biết chơi trò chơi
3. THÁI ĐỘ : Tạo cho các em tính nhanh nhẹn và tinh thần đoàn kết
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
1. Địa điểm : Sân thể dục vệ sinh sạch sẽ.
2. Phương tiện : Còi, kẻ sân,bóng
III. NỘI DUNG,PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu.
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
- GV nhận lớp,phổ biến nội dung bài học
- Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc,
- Đi thường theo vòng tròn, khởi động các khớp
O
- Chơi trò chơi “ Làm theo hiệu lệnh“
O
O
2. Phần cơ bản
O
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số dàn hàng , O
(2)
dồn hàng, tập hợp hàng ngang
O O O O O O O O (1)
O O O O O O O (3)
+ Chia tổ tập luyện
+ GV sửa sai cho HS
- Trò chơi “Lăn bóng bằng tay”
- GV nêu tên và luật chơi
OO
OO
OO
_ ______ __
__ ___ __ _
_ _ _ _ __ __ _ _
CB XP
Đ
- Chia tổ chơi
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
3. Phần kết thúc
- HS cúi người thả lỏng
- Củng cố bài học
- Nhận xét, giao bài về nhà
THỂ DỤC
BÀI 13
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI TRAO TÍN GẬY”
I. MỤC TIÊU
1.KIẾN THỨC : Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN : Tập hợp
hàng ngang
,dóng hàng,điểm số,đi đều vòng phải ,trái, đổi chân khi đi đều sai
nhịp
Chơi trò chơi "Trao tín gậy”
2.KĨ NĂNG : Thực hiện được động tác cơ bản đúng, chính xác
Biết chơi trò chơi
3. THÁI ĐỘ : Tạo cho các em tính nhanh nhẹn và tinh thần đoàn kết
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
1. Địa điểm : Sân thể dục vệ sinh sạch sẽ.
2. Phương tiện : Còi, kẻ sân,bóng,gậy
III. NỘI DUNG,PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu.
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
- GV nhận lớp,phổ biến nội dung bài học
- Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc,
- Đi thường theo vòng tròn, khởi động các khớp
- Chơi trò chơi “ Chim bay cò bay“
2. Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng,điểm số,đi đều
vòng phải ,trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp
O
O
O
O
O
(2)
O O O O O O O O (1)
O O O O O O O (3)
+ Chia tổ tập luyện
0000
+ GV sửa sai cho HS
- - - - - - - - - - - 0000
- Trò chơi “Trao tín gậy”
- - - - - - - - - - - 0000
- GV nêu tên và luật chơi
0000
- Chia tổ chơi
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
3. Phần kết thúc
- HS cúi người thả lỏng
- Củng cố bài học
- Nhận xét, giao bài về nhà
THỂ DỤC
BÀI 14
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI “TRAO TÍN GẬY”
I. MỤC TIÊU
1.KIẾN THỨC : Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN : Tập hợp
hàng ngang
,dóng hàng,điểm số,đi đều vòng phải ,trái, đổi chân khi đi đều sai
nhịp
Chơi trò chơi "Trao tín gậy”
2.KĨ NĂNG : Thực hiện được động tác cơ bản đúng, chính xác
Biết chơi trò chơi
3. THÁI ĐỘ : Tạo cho các em tính nhanh nhẹn và tinh thần đoàn kết
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
1. Địa điểm : Sân thể dục vệ sinh sạch sẽ.
2. Phương tiện : Còi, kẻ sân,bóng,gậy
III. NỘI DUNG,PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu.
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
- GV nhận lớp,phổ biến nội dung bài học
- Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc,
- Đi thường theo vòng tròn, khởi động các khớp
- Kiểm tra bài cũ
2. Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng,điểm số,đi đều
vòng phải ,trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp
O
O
O
O
O
(2)
O O O O O O O O (1)
O O O O O O O (3)
+ Chia tổ tập luyện
0000
+ GV sửa sai cho HS
- - - - - - - - - - - 0000
- Trò chơi “Trao tín gậy”
- - - - - - - - - - - 0000
- GV nêu tên và luật chơi
0000
- Chia tổ chơi
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
3. Phần kết thúc
- HS cúi người thả lỏng
- Củng cố bài học
- Nhận xét, giao bài về nhà
THỂ DỤC
BÀI 15
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I. MỤC TIÊU
1.KIẾN THỨC : Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN : Tập hợp
hàng ngang
,dóng hàng,điểm số,đi đều vòng phải ,trái
2.KĨ NĂNG : Thực hiện được động tác cơ bản đúng, chính xác
Biết chơi trò chơi
3. THÁI ĐỘ : Tạo cho các em tính nhanh nhẹn và tinh thần đoàn kết
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
1. Địa điểm : Sân thể dục vệ sinh sạch sẽ.
2. Phương tiện : Còi, kẻ sân,bóng,gậy
III. NỘI DUNG,PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu.
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
- GV nhận lớp,phổ biến nội dung bài học
- Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc,
- Đi thường theo vòng tròn, khởi động các khớp
- Chơi trò chơi “ Chim bay cò bay“
2. Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng,điểm số,đi đều
vòng phải ,trái
O
O
O
O
O
(2)
O O O O O O O O (1)
O O O O O O O (3)
O
+ Chia tổ tập luyện
O
O
O
O
O
O
O
+ GV sửa sai cho HS
- Trò chơi “Kết bạn”
- GV nêu tên và luật chơi
O
O
O
O
O
O
- Chia tổ chơi
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
3. Phần kết thúc
- HS cúi người thả lỏng
- Củng cố bài học
- Nhận xét, giao bài về nhà
THỂ DỤC
BÀI 16
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ , TAY
TRÒ CHƠI “DẪN BÓNG”
I. MỤC TIÊU
1.KIẾN THỨC: Học động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung
Chơi trò chơi " Dẫn bóng"
2.KĨ NĂNG :
Học sinh thực hiện tương đối chính xác động tác
Tham gia được vào trò chơi ở mức cơ bản đúng
3. THÁI ĐỘ : Tạo cho các em tính nhanh nhẹn và đoàn kết
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN
1. Địa điểm : Sân thể dục vệ sinh sạch sẽ.
2. Phương tiện : Còi, kẻ sân,bóng,tranh minh hoạ
III. NỘI DUNG,PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp,phổ biến nội dung bài học
- Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc,
- Đi thường theo vòng tròn,khới động các khớp
2. Phần cơ bản
- Học động tác vươn thở
+ GV thực hiện động tác mẫu, phân tích giải giải
động tác
+ Cho HS quan sát tranh minh họa
+ Chia tổ tập luyện
+ GV sửa sai cho HS
- Học động tác tay
+ GV thực hiện động tác mẫu, phân tích giải giải
động tác
+ Cho HS quan sát tranh minh họa
+ Chia tổ tập luyện
+ GV sửa sai cho HS
- Chơi trò chơi " Dẫn bóng"
+ GV nêu tên và luật chơi
+ Chia đội chơi
3. Phần kết thúc
- HS cúi người thả lỏng
- Củng cố bài học
- Nhận xét, giao bài về nhà
OOOOOOOO
OOOOOOOO
OOOOOOOO
O
O
O
O
O
(2)
OO
OO
OO
O O O O O O O (1)
O O O O O O O (3)
_ ______ __
__ ___ __ _
_ _ _ _ __ __ _ _
CB XP
OOOOOOOO
OOOOOO OO
OOOOOOOO
THỂ DỤC
BÀI 17
ĐỘNG TÁC CHÂN TRÒ CHƠI “DẪN BÓNG”
I. MỤC TIÊU
1.KIẾN THỨC: Ôn động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung
Đ
Thứ Hai, 27 tháng 6, 2016
Giáo án sinh học 9 đầy đủ chi tiết cả năm
Giáo án sinh 9
Năm học 2014-2015
Tun 3
Ngy son: 20/8
Ngy dy:
Tit 5: LAI HAI CP TNH TRNG (TIP)
I. MC TIấU
- Hc sinh hiu v gii thớch c kt qu lai hai cp tớnh trng theo quan im ca Menen.
- Phõn tớch c ý ngha ca quy lut phõn li c lp i vi chn ging v tin hoỏ.
- Phỏt trin k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh.
II. DNG DY V HC
GV:
- Tranh phúng to hỡnh 5 SGK.
- Bng ph ghi ni dung bng 5.
HS: c trc ni dung bi hc
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s. 9A
9B
9C
2. Kim tra bi c
- Cn c vo õu Menen li cho rng cỏc tớnh trng mu sc v hỡnh dng ht u trong thớ nghim
ca mỡnh di truyn c lp vi nhau?
( Cn c vo t l kiu hỡnh F2 bng tớch t l cỏc tớnh trng hp thnh nú).
- Cp tớnh trng th nht cú t l phõn li 3:1, cp tớnh trng th 2 cú t l phõn li l 1:1, s di truyn ca
2 cp tớnh trng ny s cho t l phõn li kiu hỡnh nh th no?
(3:1)(1:1) = 3: 3: 1: 1
- Bin d t hp l gỡ? nú xut hin trong hỡnh thc sinh sn no? Vỡ sao?
3. Bi hc
Hot ng 1: Menen gii thớch kt qu thớ nghim
Mc tiờu: Hc sinh hiu v gii thớch c kt qu thớ nghim theo quan im ca Menen
Hot ng ca GV- HS
Ni dung
- Yờu cu HS nhc li t l phõn li kiu hỡnh III. Menen gii thớch kt qu thớ nghim
F2?
1. Gii thớch :
- T kt qu trờn cho ta kt lun gỡ?
- T kt qu thớ nghim: s phõn li ca tng
cp tớnh trng u l 3:1 Menen cho rng
mi cp tớnh trng do mt cp nhõn t di
truyn quy nh, tớnh trng ht vng l tri so
- Yờu cu HS quy c gen.
vi ht xanh, ht trn l tri so vi ht nhn.
- Nhc li t l kiu hỡnh F2?
- Quy c gen:
A quy nh ht vng
- S t hp giao t (hp t) F2?
a quy nh ht xanh
B quy nh ht trn
- S loi giao t c v cỏi?
b quy nh ht nhn
- GV kt lun : c th F1 phi d hp t v 2 Cõy hoa vng, trn thun chng cú kiu gen
cp gen AaBb cỏc gen tng ng A v a, B AABB
v b phõn li c lp v t hp t do cho 4
Cõy hoa xanh, nhn thun chng cú
Hoàng Thị Đào
THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9
Năm học 2014-2015
loi giao t: AB, Ab, aB, ab.
- Yờu cu HS theo dừi hỡnh 5 v gii thớch ti
sao F2 li cú 16 t hp giao t (hp t)?
- GV hng dn cỏch xỏc nh kiu hỡnh v
kiu gen F2, yờu cu HS hon thnh bng 5
trang 18.
kiu gen aabb
S lai:
P: Cõy vng, trn x Cõy hoa xanh
aabb
GP: AB
ab
F1 :
AaBb (vng, trn)
F1 x F1:
AaBb
x AaBb
GF1 : AB, Ab, aB, ab
AB
Ab
aB
AB
AABB AABb AaBB
Ab
AABb Aabb
AaBb
aB
AaBB AaBb
aaBB
ab
AaBb
Aabb
aaBb
Kt qu F2 :
Kiu gen
Kiu hỡnh
1AABB
2 AABb
9(A- B-)vng, trn
2AaBB
4AaBb
1Aabb
2Aabb
Kiu hỡnh
T l
Ht vng, trn
3(aaB-) xanh, trn
1aabb
ab
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
3(A- bb)vng, xanh
1aaBB
2aaBb
AABB
1 xanh, nhn
Ht vng, nhn
Ht xanh, trn
Ht xanh, nhn
T l ca mi 1AABB
1AAbb
1aaBB
1aabb
kiu gen F2
4AaBb
2Aabb
2aaBb
2AABb
2AaBB
(9 A-B-)
(3 A-bb)
(3aaB-)
1aabb
T l ca mi
9
3
3
1
kiu hỡnh F2
- T phõn tớch trờn rỳt ra kt lun.
2. Ni dung ca quy lut phõn li c lp:
- Phỏt biu ni dung ca quy lut phõn li c Cỏc cp nhõn t di truyn phõn li c lp
lp trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t?
trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t.
Hot ng2: í ngha ca quy lut phõn li c lp
- Ti sao nhng loi sinh sn hu tớnh, bin d
Hoàng Thị Đào
IV. í ngha ca quy lut phõn li c lp
THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9
Năm học 2014-2015
li phong phỳ?
- Gii thớch nguyờn nhõn xut hin bin d t
- Gv a ra cụng thc t hp ca Menen.
hp (ú l s phõn li c lp v t hp t do
Gi n l s cp gen d hp (PLL) thỡ:
ca cỏc cp gen) lm sinh vt a dng v phong
+ S loi giao t l: 2n
phỳ loi giao phi.
+ S hp t l: 4n
+ S loi kiu gen: 3n
+ S loi kiu hỡnh: 2n
+ T l phõn li kiu gen l: (1+2+1)n
+ T l phõn li kiu hỡnh l: (3+1)n
i vi kiu hỡnh n l s cp tớnh trng tng
phn tuõn theo di truyn tri hon ton.
- Nờu ý ngha ca quy lut phõn li c lp?
4. Cng c
- Kt qu phộp lai cú t l kiu hỡnh 3: 3:1:1, cỏc cp gen ny di truyn c lp. Hóy xỏc nh kiu gen
ca phộp lai trờn?
(t l kiu hỡnh 3:3:1:1 = (3:1)(1:1) => cp gen th 1 l Aa x Aa
=> cp gen th 2 l Bb x bb
Kiu gen ca phộp lai trờn l: AaBb x AaBb)
5. Hng dn hc bi nh
- Hc bi v tr li cõu hi SGK
- Lm bi tp 4 SGk trang 19.
Hng dn:
Cõu 3: loi sinh sn hu tớnh giao phi cú s phõn li c lp v t hp t do ca cỏc gen trong quỏ
trỡnh phỏt sinh giao t v th tinh, sinh sn vụ tớnh khụng cú quy lut ny.
Cõu 4: ỏp ỏn d vỡ b túc thng, mt xanh cú kiu gen aabb sinh ra con u mt en, túc xon trong ú
s mang giao t ab ca b, vy giao t ca m s mang AB => kiu gen ca m phi l AABB.
- HS lm thớ ngim trc nh:
+ Gieo 1 ng xu
+ Gieo 2 ng xu.
Mi loi 25 ln, thng kờ kt qu vo bng 6.1 v 6.2.
Tun 3
Hoàng Thị Đào
THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9
Năm học 2014-2015
Ngy son: 20/8
Ngy dy:
Tit 6: THC HNH
TNH XC XUT XUT HIN CC MT CA NG KIM LOI
I. MC TIấU
- HS bit cỏch xỏc nh xỏc xut ca mt v hai s kin ng thi xy ra thụng qua vic gieo cỏc ng
kim loi.
- Bit vn dng xỏc sut hiu c t l cỏc loi giao t v t l cỏc kiu gen trong lai mt cp tớnh
trng.
II. DNG DY V HC
- HS: Mi nhúm cú sn hai ng kim loi (2 4 HS).
K sn bng 6.1 v 6.2 vo v.
- GV: Bng ph ghi thng kờ kt qu ca cỏc nhúm.
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s. 9A
9B
9C
2. Kim tra bi c
- Menen ó gii thớch kt qu thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca mỡnh nh th no?
- Bin d t hp cú ý ngha gỡ i vi chn ging v tin hoỏ? Ti sao cỏc loi sinh sn giao phi
bin d phong phỳ hn nhiu so vi loi sinh sn vụ tớnh?
- Gii bi tp 4 SGK trang 19.
3. Bi hc
Hot ng 1: Tin hnh gieo ng kim loi
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
- GV lu ý HS: Hng dn quy trỡnh :
- HS ghi nh quy trỡnh thc hnh
a. Gieo mt ng kim loi
Lu ý : ng kim loi cú 2 mt (sp v
nga), mi mt tng trng cho 1 loi giao
t, chng hn mt sp ch loi giao t A, mt
nga ch loi giao t a, tin hnh:
- Ly 1 ng kim loi, cm ng cnh v th
ri t do t cao xỏc nh.
- Thng kờ kt qu mi ln ri vo
- Mi nhúm gieo 25 ln, thng kờ mi
bng 6.1
ln ri vo bng 6.1.
b. Gieo 2 ng kim loi
GV lu ý HS: 2 ng kim loi tng trng
cho 2 gen trong 1 kiu gen: 2 mt sp tng
trng cho kiu gen AA, 2 mt nga tng
trng cho kiu gen aa, 1 sp 1 nga tng
trng cho kiu gen Aa.
- Tin hnh
+ Ly 2 ng kim loi, cm ng cnh v th - Mi nhúm gieo 25 ln, cú th xy ra 3
ri t do t cao xỏc nh.
trng hp: 2 ng sp (SS), 1 ng sp 1
Hoàng Thị Đào
THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9
Năm học 2014-2015
+ Thng kờ kt qu vo bng 6.2
ng nga (SN), 2 ng nga (NN). Thng
kờ kt qu vo bng 6.2
Hot ng 2: Thng kờ kt qu ca cỏc nhúm
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
- GV yờu cu cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu ó
tng hp t bng 6.1 v 6.2, ghi vo bng
tng hp theo mu sau:
Tin hnh
Nhúm
1
2
3
....
Gieo 1 ng kim loi
S
N
S lng
T l %
- T kt qu bng trờn GV yờu cu HS liờn
h:
+ Kt qu ca bng 6.1 vi t l cỏc loi giao
t sinh ra t con lai F1 Aa.
+ Kt qu bng 6.2 vi t l kiu gen F 2
trong lai 1 cp tớnh trng.
- GV cn lu ý HS: s lng thng kờ cng
ln cng m bo chớnh xỏc.
Gieo 2 ng kim loi
SS
SN
NN
Cng
- HS cn c vo kt qu thng kờ nờu c:
+ C th lai F1 Aa cho 2 loi giao t A v a
vi t l ngang nhau.
+ Kt qu gieo 2 ng kim loi cú t l:
1 SS: 2 SN: 1 NN. T l kiu gen l:
1 AA: 2 Aa: 1aa.
4. Nhn xột - ỏnh giỏ
- GV nhn xột tinh thn, thỏi lm vic ca cỏc nhúm.
- Cỏc nhúm vit bỏo cỏo thu hoch theo mu bng 6.1; 6.2.
5. Hng dn hc bi nh
- Lm cỏc bi tp trang 22, 23 SGK.
Tun 4
Ngy son: 5/ 9
Hoàng Thị Đào
THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9
Năm học 2014-2015
Ngy dy:
Tit 7: BI TP CHNG I
I. MC TIấU
- Cng c, khc sõu v m rng nhn thc v cỏc quy lut di truyn.
- Bit vn dng kin thc vo gii cỏc bi tp.
- Rốn k nng gii bi tp trc nghim khỏch quan.
II. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s lp. 9A
2. Kim tra
3. Bi hc
9B
9C
Hot ng 1: Hng dn cỏch gii bi tp
1. Bi tp v lai mt cp tớnh trng
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
- GV a ra dng bi tp, yờu cu HS nờu Dng 1: Bit kiu hỡnh ca P nờn xỏc nh
cỏch gii v rỳt ra kt lun:
kiu gen, kiu hỡnh F1, F2
- GV a VD1: Cho u thõn cao lai vi u Cỏch gii:
thõn thp, F1 thu c ton u thõn cao. Cho - Cn xỏc nh xem P cú thun chng hay
F1 t th phn xỏc nh kiu gen v kiu hỡnh khụng v tớnh trng tri.
F1 v F2.
- Quy c gen xỏc nh kiu gen ca P.
- Lp s lai: P, GP, F1, GF1, F2.
+ HS t gii theo hng dn.
- Vit kt qu lai, ghi rừ t l kiu gen, kiu
- GV lu ý HS:
hỡnh.
* Cú th xỏc nh nhanh kiu hỡnh ca F1, F2
VD2: Bi tp 1 trang 22.
trong cỏc trng hp sau:
P: Lụng ngn thun chng x Lụng di
a. P thun chng v khỏc nhau bi 1 cp tớnh
F1: Ton lụng ngn.
trng tng phn, 1 bờn tri hon ton thỡ
Vỡ F1 ng tớnh mang tớnh trng tri nờn ỏp chc chn F1 ng tớnh v tớnh trng tri, F2
ỏn a.
phõn li theo t l 3 tri: 1 ln.
b. P thun chng khỏc nhau v mt
cp tớnh trng tng phn, cú kin tng tri
khụng hon ton thỡ chc chn F1 mang tớnh
trng trung gian v F2 phõn li theo t l 1: 2:
1
c. Nu P mt bờn b m cú kiu gen d
hp, bờn cũn li cú kiu gen ng hp ln thỡ
F1 cú t l 1:1.
Dng 2: Bit kt qu F1, xỏc nh kiu gen,
- GV a ra 2 dng, HS a cỏch gii. GV kiu hỡnh ca P.
kt lun.
Cỏch gii: Cn c vo kt qu kiu hỡnh
i con.
a. Nu F1 ng tớnh m mt bờn b hay m
VD3: Bi tp 2 (trang 22): T kt qu F1: 75% mang tớnh trng tri, mt bờn mang tớnh
Hoàng Thị Đào
THCS Đại Hng
3
Giáo án tiếng anh lớp 6 theo chương trình thí điểm từ unit 1 đến unit 6
Week: 01 / Period:án Tiếng Anh 6
Giáo 04
By the end of this lesson, students can use appropriate questions when
making new friends at a new school.
II. Language Focus:
1. Vocabulary: pocket money, remember, share, help, classmate.
2. Structures: The present simple tense.
III. Method: Communicative approach
IV. Teaching ads: Course book, CD player, pieces of paper.
V. Procedures:
Giáo án Tiếng Anh 6
11
Teacher’s Activities
- Have Ss guess the meaning of
the vocabulary.
- Tell Ss that this vocabulary will
appear in the task that follow.
Ss’ Activities
- Whole class
- Ask Ss how they often make
- Answer
friends, what they often say when
they first meet a new friends,
what questions they often ask, etc.
Content
* Presentation:
Guess the meaning of the
vocabulary:
- pocket money
- remember
share
- help
- classmate
N
e
Giáo án Tiếng Anh 6
12
- Ask Ss to read and tick the
questions.
- Allow Ss to discuss in groups.
- Ask Ss why or why not they
ticked this or that question.
- Allow Ss some time to write
questions on a piece of paper,
share them with the class or
group.
- Group-work
- Ask Ss to give the qualities of a
good friend in class (adjectives).
They can give as many words as
possible.
- Whole class
- Divide class into groups of 4 or
5. Ss take turns to interview the
other members, using the
questions.
- Encourage Ss to give nice
sentences about friendship
Week: 01 / Period:án Tiếng Anh 6
Giáo 04
* Practice:
1. Game: Making friend.
Read and tick the questions you
think are suitable to ask a new
friends at school.
2. There is a quiz for students in the
new school newsletter. Read the
questions.
Example:
- Friendly
- Generous
- Helpful
- Cheerful
- Humorous
- Kind
- Reserved
- …
- Group-work
- Choose some Ss to present to
the class about their good friends
and why they are good friends.
(avoid talking about someone
who is considered “not a good
friend”).
Example:
“Friends are forever”
…
- Whole class
* Production:
Present to the class about your good
friends and why they are good
friends.
*Homework:
- Learn new vocabulary and
questions to make friends.
- Prepare next lesson :
(Skill 1)
Giáo án Tiếng Anh 6
13
Week: 01 / Period:án Tiếng Anh 6
Giáo 04
Experiments:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Week: 01 / Period:án Tiếng Anh 6
Giáo 04
Giáo án Tiếng Anh 6
14
Week: 02
Period: 05
Date of planning: ……/……/……
Date of teaching: ……/……/……
UNIT 1: MY NEW SCHOOL
Lesson 5: Skill 1
I. Objectives:
By the end of this lesson, students can read and talk about school activities,
subjects, and what Ss do at school.
II. Language Focus:
1. Vocabulary: boarding, surrounded, international, creative
2. Structures: The present simple tense.
III. Method: Communicative approach
IV. Teaching ads: Course book, CD player, pieces of paper.
V. Procedures:
Teacher’s Activities
Ss’ Activities
- Ask the class to look at the three
pictures first.
- Encourage Ss to give their ideas
(as many sentences as possible).
- Whole class
- Ask Ss to read the three
passages quikly and check their
ideas. Set a strict time limit to
ensure Ss read quickly for
information.
- Individual
work
Content
* Presentation:
Look at the picture.
What do they tell you about the
school?
(pictures on page 22)
Reading
1. Read the text quickly to check
your ideas
N
e
Giáo án Tiếng Anh 6
15
- Ask Ss to read the passages
again, then find the words in the
passages.
- Help them to give the meaning
of the words, or explanations, or
examples, or Vietnamese
equivalent.
- Tell Ss to pay attention to the
context of the words
- Pair-work
- Set a longer time limit for Ss to
reread the text and complete the
sentences.
- Ask Ss to note where they found
the information that help them
complete the sentences.
- Have Ss to compare their
answer.
- Allow Ss to read in chorus once.
Then call some individuals to
read aloud to the class. Check
their pronunciation and
intonation.
- Individual
work
- Ask Ss to refer back the three
schools. Give the background of
the schools.
- Ask Ss to complete the table in
their notebooks.
- Individual
work
- Divide the class into groups of 4
or 5, let them discuss their
- Group-work
Week: 01 / Period:án Tiếng Anh 6
Giáo 04
* Practice:
2. Now find these words in the text.
What do they mean?
- It is a boarding school. That means
many Ss study and live there.
- The school is surrounded by
mountains and green fields.
- … international school … for Ss
from year 1 to year 2, Ss learn
English with foreign teachers…
(inter + national)
- Some creative students do
drawings and paintings in the art
club.
2. Now read the text again and
complete these sentences.
Key:
- Boarding
- Vinabrita
- Australia
- Mountains
- English speaking teachers.
Speaking
4. Which school would you like to go
to? Why? First complete the table.
Then discuss with your friends.
Background of the school:
PLC Sydney: an international school
for girls from kindergarten to year 12
in Sydney, Australia.
An Lac Lower Secondary School: a
small school in a mountainous
region in Son Dong Dist, Bac Giang
Province.
Vinabrita School: an international
school for from year 1 to year 12 in
Ha Noi.
* Production:
Discuss:
- Which school (among the three
Week: 01 / Period:án Tiếng Anh 6
Giáo 04
above) would you like to go? Why?
Giáo án Tiếng Anh 6
16
answers to the questions, and give
reasons.
- Ask some Ss to talk to the class,
then the class give their
comments on their friends’
content, pronunciation, fluency,
language, body language, etc.
*Homework:
- Practice speaking more.
- Prepare next lesson :
(Skill 2)
Experiments:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Week: 02
Period: 06
Date of planning: ……/……/……
Date of teaching: ……/……/……
UNIT 1: MY NEW SCHOOL
Lesson 6: Skill 2
I. Objectives:
By the end of this lesson, students can listen to get information about school
activities and write a webpage for their school, using correct punctuation.
II. Language Focus:
1. Vocabulary:webpage, punctuation.
2. Structures: The present simple and present continuous tense.
III. Method: Communicative approach
IV. Teaching ads: Course book, CD player, poster.
V. Procedures:
Teacher’s Activities
- Ask Ss to refer back to the
reading : PLC Sydney and
answer.
Ss’ Activities
- Whole class
Content
* Presentation:
Questions:
- Give the full name of the PLC
Sydney School.
- Do you like PLC Sydney school?
Why? Why not?
* Practice:
N
e
Chủ Nhật, 26 tháng 6, 2016
Giáo án tiếng anh lớp 6 theo chương trình thí điểm từ unit 7 đến unit 12
Giáo án Tiếng Anh 6
11
Giáo án Tiếng Anh 6
Week: 01 / Period: 04
UNIT 7: TELEVISION
Lesson 4: Communication
I. Objectives:
•
By the end of this lesson, students can Ask and talk about a favorite TV programmes.
II. Language Focus:
1. Vocabulary: the lexical items related to the topic “Television”.
2. Structures:
The present simple tense.
III. Method: Communicative approach
IV. Teaching ads: Course book, CD player.
V. Procedures:
Teacher’s Activities
- Have Ss look at extra
vocabulary.
Ss’ Activities
- Whole class
- Pair-work
-Ask Ss to repeat the name of
some countries.
- Then ask them to look at the
Facts and complete the sentences
in pairs
Content
* Presentation:
Extra vocabulary:
o Clumsy
o Cute
o Mini-series
o Entertain
Complete the Facts
1. Japan
2. Viet Nam 3.
Iceland
4. The USA
5. Finland
6. Britain
Not
e
Giáo án Tiếng Anh 6
12
Giáo án Tiếng Anh 6
Week: 01 / Period: 04
* Practice:
Discussion
-Ask Ss to work in group of four
to discuss in order to find how
they fell and what they think
about television.
- Get feed back – Let them talk
freely
- Group-work
2- Do you agree with following
statements
Yes, I do/ No, I don’t
3. How much do you know?
-Ask SS to read the reading
a. Read about two famous TV
carefully
programmes for children.
- Let them to use it as a model for
their talk about their favorite
programme later.
- ask them if they want to change
- Individual work
any of their previous answers in
b, Tick the correct programme
both programmes
2- programme Let’s learn
3- programme Hello Fatty
4- programme Let’s learn
5- programme Hello Fatty
6- programme Let’s learn
- Asks SS to reads the again then
tick the correct programme
- explains the relationship
between education and
educational; small children and
Kids
-Ask SS to work in group of four.
They read the two programmes
again then tell which one they
prefer and why .
- then ask SS to speak in front of
the class
- Group-work
* Production:
4. Work in groups
Read about the two programmes
again. Tell your group which one you
prefer and why?
*Homework:
- Write a paragraph to describe a
programe you prefer in your
notebook.
- Prepare next lesson :
(Skill 1)
Giáo án Tiếng Anh 6
13
Giáo án Tiếng Anh 6
Week: 01 / Period: 04
Experiments:
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Giáo án Tiếng Anh 6
14
Giáo án Tiếng Anh 6
Week: 01 / Period: 04
UNIT 7: TELEVISION
Lesson 5: Skill 1
I. Objectives:
By the end of this lesson, students can read a TV schedule and descriptions of famous
children’s programmes for specific informationand talk about a favorite TV programme.
II. Language Focus:
1. Vocabulary: the lexical items related to the topic “Television”.
2. Structures:
The present simple tense.
III. Method: Communicative approach
IV. Teaching ads: Course book, CD player.
V. Procedures:
Teacher’s Activities
Activity 1:
-Tell Ss to read the schedule for
Around the World. Explain any
words that Ss do not know.
- Ask Ss some simple questions to
explore content of the schedule.
- Give the meaning of the words,
explanations and examples
(Vietnamese equivalent)
Activity 2:
- Have Ss read the text quickly
again . Then ask them to work in
pair to ask and answer the
questions.
- Give the meaning of the words,
explanations and examples
(Vietnamese equivalent)
- Ask ss to play the game LUCKY
Ss’ Activities
- Whole class
Content
* Presentation:
Vocabulary
o the Pacific
o Jupiter
o Wheelbarrow
o Parrot
o instructor
o Skating rink
o Wicked
o race
o documentary
o to discover
o system
o the Planet
o universe
o content
* Practice:
- Individual work Reading
2 -Answer the questions
1- Wheelbarrow Races
2- The Parrot instructor
3- Yes, we can.
4- A documentary about the
colourful living world in the Pacific.
5- No, it isn’t.
Not
e
Giáo án Tiếng Anh 6
15
NUMBER to check their
understanding.
Giáo án Tiếng Anh 6
Week: 01 / Period: 04
- Individual work
3- Choose the best programme for
each person.
1- Phong : Science
2- Bob : Comedy
3- Nga: Game Show
4- Minh: Sports
5- Linh : Animals
Activity 3: SS work individually
-Ask Ss to reread the text as well
as the information about the
people below so as to choose
the best programme for each
-Ss can compare answers before
discussing them as a class. T also
asks Ss to give evidence.
Activity 4:
-T explains the task. And divide ss
into groups of six
-Then allows SS 3 minutes to
choose the programme they
prefer and prepare for their
speaking (they should explain
why they like it.)
- Get feedback and the group
leaders can tell about their most
favorite TV programmes – T write
the name of the programme on
the board as well as the number
of SS who like them
- Group -work
* Production:
Speaking
4. Tell your group about your
favourite TV programme. Your talk
should include the following
information.
*Homework:
- Prepare the next lesson :
(Skill 2)
Experiments:
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Giáo án Tiếng Anh 6
16
Giáo án Tiếng Anh 6
Week: 01 / Period: 04
.................................................................................................................................................................
UNIT 7: TELEVISION
Lesson 6: Skill 2
I. Objectives:
By the end of this lesson, students can listen for specific information from a recommended TV
schedule.
II. Language Focus:
1. Vocabulary: the lexical items related to the topic “Television”.
2. Structures:
The present simple tense.
III. Method: Communicative approach
IV. Teaching ads: Course book, CD player, a large-sized piece of paper.
V. Procedures:
Teacher’s Activities
Activity 1:
Before starting this lesson, ask Ss
to read the schedule in 2
minutes. Explain any words that
Ss do not know. Then ask some
SS to read aloud
- Have Ss repeat new words and
give their meanings
- Ask Ss to focus on the
information they need
-Ss Listen and tick then share
their answers before T plays the
recording a final time to allow
Ss’ Activities
- T-Whole class
Content
* Presentation:
Vocabulary:
* spotted squirrel
* giraffe
* habit
Not
e
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán tỉnh Lạng Sơn năm học 2016 - 2017
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán tỉnh Lạng Sơn năm học 2016 - 2017 có đáp án chi tiết
http://123doc.org/document/3625344-de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-lang-son-nam-hoc-2016-2017-co-dap-an.htm
http://123doc.org/document/3625344-de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-lang-son-nam-hoc-2016-2017-co-dap-an.htm
Đề thi học sinh giỏi môn toán 9 thành phố Hải Phòng năm học 2015 - 2016
Đề thi học sinh giỏi môn toán 9 thành phố Hải Phòng năm học 2015 - 2016(có đáp án)
http://123doc.org/document/3620939-de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-toan-9-thanh-pho-hai-phong-nam-hoc-2015-2017-co-dap-an.htm
http://123doc.org/document/3620939-de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-toan-9-thanh-pho-hai-phong-nam-hoc-2015-2017-co-dap-an.htm
Giáo án số học 6 đầy đủ rất hay
Ngày soạn: 20/8/2014
Ngày giảng: 6B, 6C: 29/8
Tiết 6 -§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thúc: HS nắm vững các tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng, phép nhân
các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ; biết phát biểu và
viết dạng tổng qt của các tính chất đó.
* Kiến thức trọng tâm: Các tính chất của phép cộng và phép nhân
2.Kỹ năng
- HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn
3.Thái độ: Tính sáng tạo, tích cực.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên : Giáo án, Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
* Học sinh : Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2.Bài cũ: HS1 : −Tính số phần tử của các tập hợp :
a) A = {40 ; 41 ; 42 ; . . . . ; 100} .
b) B = {10 ; 12 ; 14 ; . . . 98}
3.Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động
Hoạt động 1: Ơn tập về tổng và tích của
hai số tự nhiên
GV : Em hãy cho biết người ta dùng kí
hiệu nào để biểu hiện phép cộng và phép
nhân?
GV: Cho HS nêu được số hạng, thừa số.
GV : Cho HS lên nắm được kí hiệu phép
nhân và cách viết về phép nhân.
.
Đáp số : Có 61 phần tử
Đáp số : có 45 phần tử
Nội dung
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
− Phép cộng:
a
+
b
=
c
(Số hạng) + (Số hạng) = (Tổng)
− Phép nhân:
a
.
b
= d
(Thừa số) . (Thừa số) = Tích)
− Trong một tích mà các thừa số đều
bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng
số, ta có thể khơng viết dấu nhân giữa
các thừa số
GV: Cho ví dụ minh hoạ
Ví dụ : a . b = ab
GV: Cho HS thực hiện ?1 và gọi HS đứng
4x.y = 4xy
tại chỗ trả lời
?1 Điền vào chỗ trống
GV: Ghi vào bảng
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a+b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
GV : Chỉ vào cột 3 và 5 ở bài ?1 u cầu ?2 Hướng dẫn
HS trả lời bài ?2
a) Tích của một số với 0 thì bằng 0
GV: Cho bài tập HS vận dụng nhận xét trên b) Nếu tích mà bằng 0 thì có ít nhất một
để thực hiện
thừa số bằng 0
GV: Em hãy nhận xét kết quả của tích và Áp dụng : Tìm x biết
thừa số của tích?
(x − 34) . 15 = 0
GV: Vậy thừa số còn lại phải như thế nào ?
Giải
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày cách giải.
Ta có : (x − 34) . 15 = 0
HS nhận xét và bổ sung thêm
Hoạt động 2: Ơn tập tính chất của phép ⇒ x − 34 = 0; x = 34
cộng và phép nhân số tự nhiên.
2. Tính chất của phép cộng và phép
GV treo bảng phụ ghi tính chất phép cộng nhân số tự nhiên
và phép nhân
Tính chất: SGK
GV: Phép cộng và phép nhân có tính chất 3 Tính nhanh.
gì giống nhau ?
Hướng dẫn
Hãy vận dụng thực hiện ?3
a) 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
GV: Cho ba HS lên bảng trình bày cách
=
100 + 17 = 117
thực hiện.
b) 4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37 =
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
= 100 . 37 = 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87(36 + 64) =
= 87 . 100 = 8 700
4. Củng cố . Hãy nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân? Giữa hai phép tốn này
có tính chất nào chung? Hướng dẫn HS làm bài tập 26; 27 SGK
5. Dặn dò : − Nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
− Làm các bài tập 28 ; 29 ; 30 ; 31 trang 16 và 17 SGK
− Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi.
IV.RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
BGH duyệt
Ngày………………………..
Vũ Thúy Oanh
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 07: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Học sinh được củng cố phép cộng và phép nhân số tự nhiên cùng với các
tính chất của chúng
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm,
tính nhanh
-Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn
-Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
3.Thái độ: Tính tự giác, tích cực.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên : Giáo án, sgk, phấn, thước thẳng − Tranh vẽ máy tính bỏ túi
* Học sinh : Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2.Bài cũ:
HS1 :- Phát biểu và viết dạng tổng qt tính chất giao hốn của phép cộng
- Giải bài 28 trang 16 SGK
Giải : Ta có : 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = (10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1) = 39
4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = (4 + 9) + (5 + 8) + ( 6 +7) = 39
Vậy hai tổng trên bằng nhau
HS2 : - Phát biểu và viết dạng tổng qt tính chất kết hợp của phép cộng ?
- Áp dụng tính nhanh : a) 81 + 243 + 19 ;
b) 168 + 79 + 132
Giải : a) (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343
b) (168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379
3. Bài luyện tập
Hoạt động
Hoạt động 1: Tính nhanh
GV: Em hãy nêu các tính chất của phép
cộng?
GV gợi ý cách nhóm : Kết hợp các số hạng
sao cho được tròn chục hoặc tròn trăm
GV giới thiệu cách khác :
Ta đặt :
+ S = 20 + 21 + ....+ 29 + 30
S = 30 + 29 +.....+ 21 + 20
2S=50 + 50 +....+ 50 + 50
Có : (30 − 20) + 1 = 11 số
Nội dung
Dạng1 : Tính nhanh
Bài 31 tr 17 SGK
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
=
200
+
400 = 600
c) 20 + 21 + 22 +...+ 29 + 30
=(20+30)+(21+29)+(22+18) + (23+27) +
+ (24+26) + 25
= 50+50+ 50 + 50 + 50 + 25
= 50.5 + 25 = 275
S=
(20 + 30).11
2
= 275
Hoạt động 2: Tìm quy luật dãy số)
GV gọi HS đọc đề bài 33. Bài tốn u cầu
gì?
GV: Hãy tìm quy luật của dãy số trên?
GV: Em có nhận xét gì về các số có trong
dãy?
GV: Hãy viết tiếp bốn số nữa vào dãy số :
1;1;2;3;5;8
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi giới thiệu
các nút trên máy tính
GV tổ chức trò chơi : Dùng máy tính tính
nhanh các tổng bài 34 SGK
+ Luật chơi : Mỗi nhóm 5 HS ; cử HS 1
dùng máy tính điền kết quả thứ nhất. HS 1
chuyển cho HS 2 ... cho đến kết quả thứ 5
− Nhóm nào nhanh sẽ thưởng
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + ... + 33
− GV u cầu HS nêu cách tính
B = 1 + 3 + 5 + 7 +...+ 2007
Dạng 2: Tìm quy luật của dãy số
Bài 33 trang 17 SGK
Ta có dãy số :
1;1;2;3;5;8
Viết tiếp bốn số nữa ta có : 1 ; 1 ; 2 ; 3 ;
5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55
3. Sử dụng máy tính bỏ túi
Kết quả :
1364 + 4578 = 5942
4653 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
4. Tốn nâng cao
Tính nhanh: A = 26 + 27 + 28 + ... + 33
gồm : 33 − 26 + 1 = 8 số
A = (33 + 26) . 8 : 2
A = 59 . 4 = 234
B = 1 + 3 + 5 + 7 +...+ 2007
Gồm (2007 − 1) : 2 + 1 = 1004 số
B = (2007 + 1) . 1004 : 2 = 1008016
4. Củng cố:
– Hãy nêu các tính chất của phép cộng?
– Hướng dẫn HS làm bài tập phần luyện tập 2 SGK.
5. Dặn dò
− HS về nhà xem lại bài đã giải
− Làm các bài tập 35 ; 36 ; 37 ; 39 ; 40 tr 19 − 20 SGK
GV giới thiệu qua về lịch sử của nhà tốn học Đức : Gau − xơ
IV.RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 08: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Học sinh được củng cố phép cộng và phép nhân số tự nhiên cùng với các
tính chất của chúng
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm,
tính nhanh
-Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn
-Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
3.Thái độ: Tính tự giác, tích cực.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên : Giáo án, sgk, phấn, thước thẳng − Tranh vẽ máy tính bỏ túi
* Học sinh : Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2.Bài cũ:
Hãy tính tổng các số tự nhiên 1+ 2+3.....+50
Đáp số: 1275.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Cho HS tìm hiểu đề bài bài tập 35 tr19
? Em nào tìm được các tích bằng nhau mà
khơng cần tính kết quả?
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
Cho HS đọc cách tính nhẩm tích 45.6
? Cách thứ nhất SGK áp dụng cách tính
nào? ? Cách thứ hai SGK áp dụng cách tính
nào?
? Em nào vận dụng cách 1 để tính nhẩm được
các tích ở ý a?
Gọi 1HS lên bảng làm bài.
HS khác nhận xét kết quả.
Nội dung
Bài 35: Giải
Các tích bằng nhau là:
15.2.6 = 5.3.12 = 15.4.3
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài 36 ( 19) Giải:
a) Tính nhẩm bàng cách áp dụng tính
chất kết hợp.
15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000.
b) Tính nhẩm bằng cách sử dụng tính
chất phân phối của phép nhân với phép
cộng.
? Em nào vận dụng cách 2 để tính nhẩm được 25.12 = (20+5).12= (12.20) + 12.5
các tích ở ý b?
= 240 + 60 = 300
Gọi 1HS lên bảng làm bài.
34.11 = 34(10+1) = (34.10) + 34.1=
HS khác nhận xét kết quả.
= 340 + 34 = 374
47.101= 47(100+1) = 4700 + 47 = 4747
Cho HS nghiên cứu tính chất:
Bài 37 (20) Giải:
a(b-c) = ab – ac
16.19= 16(20-1) = 320-16 = 304
? Vận dụng cách tính ttreen em nào tính nhẩm 46.99 = 46(100-1) = 4600- 46= 4554
được bài tập này?
35.98 = 35(100- 2) =3500-70= 3430
Gọi một HS lên tính
HS khác nhận xét kết quả.
Bài 38 (20) Giải:
HS nghiên cứu cách tính tích bằng MTCT.
375.376 = 141 000
Cho HS hoạt động nhóm chia lớp thành 5 624.625 = 390 000
nhóm, nhóm nào làm xong trước lên điền kết
13.81.215 = 1268.
quả .
Bài 39 (20)
Các nhóm khác nhận xét.
142857. 2 = 285 714
? Em nao tính được các tích ở bài 39?
142857.3 = 428 571
142857.4 = 571 428
142857 .5 = 714 285
142857.6 = 857142.
Vậy số 142 857 nhân với 2;3;4;5;6 đều
được tích là chính 6 chữ số ấy nhưng
? Em nào có nhận xét gì về các chữ số trong viết theo thứ tự khác nhau.
tích?
4. Củng cố:
– Hãy nêu các tính chất của phép cộng? Phép nhân?
5. Dặn dò
− HS về nhà xem lại bài đã giải
− Làm các bài tập 45 ; 46 ; 47 ; 49 ; 56 tr 9 − 10 SBT
Đọc trước bài 6 phép trừ và phép chia.
IV.RÚT KINH NGHIỆM.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)